Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 38 (có đáp án): Các đặ...
- Câu 1 : Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 và có mật độ 34 cá thể /1
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150 và có mật độ 12 cá thể/
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835 và có mật độ 33 cá thể/
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050 và có mật độ 9 cá thể/
- Câu 3 : Các quần thể của cùng 1 loài có mật độ và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:
A. IV→ III→II→I
B. IV→II→ I→ III
C. IV→II→III→ I
D. IV→I→III→ II
- Câu 4 : Kích thước của quần thể KHÔNG phụ thuộc vào
A. Sức sinh sản
B. Mức độ tử vong
C. Cá thể nhập cư và xuất cư
D. Tỷ lệ đực/cái
- Câu 5 : Mức độ sinh sản của quần thể là một trong các nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật. Nhân tố này lại phụ thuộc vào một yếu tố, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất ?
A. Điều kiện thức ăn, nơi ở và khí hậu
B. Tỉ lệ đực/cái của quần thể
C. Số lượng con non của một lứa đẻ
D. Số lứa đẻ của một cá thể cái và tuổi trưởng thành sinh dục của cá thể
- Câu 6 : Điều nào sau đây sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể động vật?
A. Tăng khả năng sinh sản của con cái
B. Tăng mật độ
C. Gia tăng tỷ lệ tử vong
D. Gia tăng vật ăn thịt
- Câu 7 : Cho sơ đồ các nhân tố chi phối kích thước quần thể, biết (1) là Mức sinh sản, chọn phương án đúng
A. (2) là mức tử vong, (3) là mức nhập cư, (4) là mức xuất cư.
B. (4) là mức tử vong, (2) là mức nhập cư, (3) là mức xuất cư
C. (3) là mức tử vong, (4) là mức nhập cư, (2) là mức xuất cư
D. (3) là mức tử vong, (2) là mức nhập cư, (4) là mức xuất cư
- Câu 8 : Hai nhân tố đóng vai trò chủ yếu điều chỉnh kích thước của quần thể là:
A. Mức sinh sản và mức nhập cư
B. Mức tử vong và mức xuất cư
C. Mức sinh sản và mức tử vong
D. Mức sinh sản và mức xuất cư
- Câu 9 : Khi nguồn sống trong môi trường dồi dào, điều kiện tự nhiên thuận lợi, quần thể có trạng thái sinh lý tốt, quần thể sinh vật tăng trưởng theo:
A. Đường cong hình chữ S
B. Đường cong hình chữ K
C. Đường cong hình chữ J
D. Tới khi số cá thể đạt mức ổn định.
- Câu 10 : Một quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:
A. Quần thể cân bằng
B. Kích thước quần thể đạt giá trị tối đa cân bằng sức chịu đựng của môi trường
C. Tốc độ tăng trường quần thể giữ nguyên không đổi
D. Điều kiện môi trường không giới hạn
- Câu 11 : Xem xét hai khu rừng: một là một khu rừng già không bị xáo trộn, trong khi khu rừng kia đã bị chặt. Khu rừng nào có thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, và tại sao?
A. Khu rừng già, bởi vì điều kiện ổn định có thể thúc đẩy tăng trưởng theo tiềm năng của tất cả các loài trong rừng
B. Khu rừng già, bởi vì nhiều loài được hình thành và có thể sinh ra nhiều con
C. Khu rừng bị khai thác, bởi vì rừng bị xáo trộn có nhiều nguồn sống để các quần thể tăng trưởng kích thước theo tiềm năng
D. Khu rừng bị khai thác, bởi vì nhiều quân thể khác nhau được kích thích để có tiềm năng sinh sản cao hơn
- Câu 12 : Đối với một quần thể, khi N (số lượng cá thể trong quần thể) gần tới K (số lượng tối đa), điều nào sau đây có thể dự đoán được thông qua phương trình tăng trưởng quần thể trong môi trường bị giới hạn:
A. Tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể không thay đổi
B. Sức chứa của môi trường sẽ tăng
C. Tốc độ tăng trưởng sẽ gần tới 0
D. Quần thể sẽ tăng trưởng theo cấp số mũ.
- Câu 13 : Quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có đặc điểm
A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
B. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
C. cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn
D. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
- Câu 14 : Mật độ của quần thể là:
A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
- Câu 15 : Để xác định mật độ cá mè trong ao ta cần phải xác định
A. số lượng cá mè và tỉ lệ tăng trưởng của quần thể
B. số lượng cá mè và thể tích của ao
C. số lượng cá mè, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong
D. số lượng cá mè và diện tích của ao
- Câu 16 : Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:
A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể
- Câu 17 : Kích thước của quần thể sinh vật là:
A. số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể
B. độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố
C. thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể
D. tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể
- Câu 18 : Kích thước của quần thể sinh vật là
A. Số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể
B. Số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể
C. Số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
D. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
- Câu 19 : Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là:
A. loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn
B. loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ
C. kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể
D. kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống
- Câu 20 : Loài có kích thước cơ thể nhỏ thì thường có:
A. kích thước quần thể lớn
B. kích thước quần thể nhỏ
C. kích thước của quần thể không phụ thuộc kích thước cơ thể
D. kích thước quần thể thay đổi chậm
- Câu 21 : Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:
A. tăng dần đều
B. đường cong chữ J
C. đường cong chữ S
D. giảm dần đều
- Câu 22 : Quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy liên tục tăng trưởng theo dạng:
A. tăng dần đều
B. đường cong chữ J
C. đường cong chữ S
D. giảm dần đều
- Câu 23 : Nghiên cứu tốc độ gia tăng dân số ở một quần thể người với quy mô 1 triệu dân vào năm 2016. Biết rằng tốc độ sinh trung bình hàng năm là 3%, tỷ lệ tử là 1%, tốc độ xuất cư là 2% và vận tốc nhập cư là 1% so với dân số của thành phố. Dân số của thành phố sẽ đạt giá trị bao nhiêu vào năm 2026?
A. 1104622 người
B. 1218994 người
C. 1104952 người
D. 1203889 người
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen