Bài tập ôn tập chương I (Phần 1- có lời giải chi t...
- Câu 1 : Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:
A. 1 – 2x
B. x –
C. – x
D. + x
- Câu 2 : Tích của đa thức và đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
A. + x + 1
B. + x
C. + x
D. – x – 1
- Câu 4 : Rút gọn biểu thức ta được kết quả là
A. A = 4
B. A = -4
C. A = 19
D. A = -19
- Câu 5 : Rút gọn đa thức ta được kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho 3 – 3y(y – 2) = 36. Giá trị của y là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 8 : Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:
A. -16x – 3
B. -3
C. -16x
D. Đáp án khác
- Câu 9 : Cho A = 5x(4 – 2x + 1) – 2x(10 – 5x – 2) – 9x + 1. Chọn câu đúng
A. A = 9x
B. A = 18x + 1
C. A = 9x + 1
D. giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x
- Câu 10 : Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6
A. x = -5
B. x = 5
C. x = -10
D. x = -1
- Câu 11 : Rút gọn biểu thức ta được
A. 8
B. 16
C. 24
D. 4
- Câu 12 : Cho biết – (x – 1)(x + 1) = 16. Hỏi giá trị của x là:
A.
B. 8
C.
D. -8(x + 5)
- Câu 13 : Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = + 2xy + – 4x – 4y + 1
A.
B. 1
C. 2
D. -2
- Câu 14 : Tìm x biết = -10
A.
B. x = 1
C. x = -2
D. x = 3
- Câu 15 : Kết quả phân tích đa thức là:
A. 6xy(x – 2y)
B. 6xy(x – y)
C. 6xy(x + 2y)
D. 6xy(x + y)
- Câu 16 : Điền đơn thức vào chỗ trống:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
A. hoặc x = 3
B. hoặc x = 3
C. hoặc x = -3
D. hoặc x = 3
- Câu 18 : Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x =3009 và y = 1991:
A. 5000000
B. 500000
C. 50000
D. 5000
- Câu 19 : Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình 7(x – 7) + 5x( 7 – x) = 0 là
A.
B. x = 7
C. x = 0
D. x = 8
- Câu 20 : Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn + 3 - x = 0
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 21 : Đa thức 12x – 9 – 4 được phân tích thành:
A. (2x – 3)(2x + 3)
B.
C.
D.
- Câu 22 : Phân tích đa thức thành nhân tử
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho 4 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…).Biểu thức điền vào dấu ba chấm là
A. 2x + 12
B. 4x – 12
C. x + 3
D. 4x + 12
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức