Ôn tâp cơ chế di truyền và biến dị cấp độ tế bào s...
- Câu 1 : Dạng đột biến nào sau đây không tạo ra thể khảm
A Đột biến gen trội xảy ra ở giai đoạn phôi có 128 tế bào
B Đột biến cấu trúc NST xảy ra ở tế bào gan động vật
C Đột biến gen trội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử
D Đột biến số lượng NST xảy ra ở chổi bên của thực vật
- Câu 2 : Đột biến mất đoạn NST có thể được ứng dụng để nghiên cứu di truyền nhằm:
A 1, 5.
B 1, 3.
C 1, 2.
D 1, 4.
- Câu 3 : Đột biến mất đoạn khác với chuyển đoạn không tương hỗ ở chỗ
A Làm NST bị thiếu gen , đa số coa hại cho cơ thể
B Đoạn đứt chỉ gồm một số cặp nucleotit
C Đoạn đứt không gắn vào với NST khác
D Làm NST ngắn bớt đi vài gen
- Câu 4 : Nội dung nào sau đây là sai :
A III, IV
B III và V
C II
D IV
- Câu 5 : Ở ruồi giấm 2n = 8 có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 1 có một chiếc bị mất đoạn , một chiếc của NSt số 3 bị đảo 1 đoạn , ở NST số 4 bị lặp đoạn . Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra giao tử mang 2 NST bị đột biến chiếm tỷ lệ ?
A
B
C
D
- Câu 6 : Một thể đột biến chuyển đoạn không tương hỗ giữa cặp NST số 1 và số 3 , cặp NST số 5 bị mất một đoạn các cặp NST khác bình thường Trong cơ quan sinh sản thấy 1200 tế bào bước vào vùng chín thực hiện giảm phân tạo tinh trùng . Số giao tử mang bộ NST đột biến là
A 1200
B 3600
C 4200
D 2400
- Câu 7 : Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng ADN trong tế bào bị giảm nhiều nhất ở:
A thể một nhiễm
B thể đa nhiễm
C thể khuyết nhiễm
D thể ba nhiễm
- Câu 8 : Trường hợp trong tế bào của cơ thể sinh vật có một cặp NST tăng lên hai chiếc gọi là:
A Thể khuyết nhiễm.
B Thể tam nhiễm.
C Thể tứ nhiễm.
D Thể một nhiễm.
- Câu 9 : Cho các thông tin sau :
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 10 : Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 18. Có thể dự đoán số lượng NST đơn trong một tế bào của thể ba đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là bao nhiêu
A 108
B 37
C 38
D 54
- Câu 11 : Trong một cặp NST tương đồng được quy ước là A a, nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử
A Aa, AA, a, A
B Aa, a
C Aa, O
D AA, O
- Câu 12 : Một thể lệch bội có kiểu gen BBb. Thể lệch bôi trên được xuất hiện do cơ chế nào sau đây
A 1,2,3
B 1.2
C 2.4
D 1,2,4
- Câu 13 : Nếu sự phân ly bất thường xảy ra với một cặp NST tương đồng trong kì giữa I của giảm phân , điều nào sau đây xảy ra với các tế bào con
A Một tế bào n+1 , hai tế bào n và một tế bào n- 1
B Hai tế bào n-1 và hai tế bào n+1
C Tất cả các tế bào đều là n + 1
D Hai tế bào là n và hai tế bào là n+ 1
- Câu 14 : Cặp bố mẹ sinh con đầu lòng bị mắc bệnh Đao , Ở lần sinh thứ 2 con của học có bị mắc bệnh này không :
A Chắc chắn có xuất hiện vì đây là bệnh di truyền
B Có thể xuất hiện nhưng với sắc xuất rất thấp
C Không bao giờ xuất hiện vì chỉ có 1 loại giao tử
D Không bao giờ xuất hiện nữa vì đứa con đầu long đã mắc hội chứng này
- Câu 15 : Xét cơ thể mang cặp gen dị hợp Bb 2 alen điều có chiều dài là 0.408 µm. Alen B có hiệu số giữa nucleotit loại A và một nucleotit khác là 20% . Alen b có 3200 liên kết H . Cho cơ thể trên tự thụ phấn thu đưuọc F1. Ở F1 xuất hiện loại hợp tử có chứa 1640 nucleotit loại A . Hợp tử đó là
A Bbbb
B Bbb
C Bb
D BB
- Câu 16 : Nhiễm sắc thể của loài linh trưởng có 48 NST. Trong một con cái giảm phân xảy ra đã tạo ra tế bào trứng mang bộ NST 25 . Nguồn gốc của lỗi này xảy ra vào thời điểm nào cuả chu kì tế bào
A Kì giữa I
B Kì sau I và II
C Kì cuối II
D Nguyên phân
- Câu 17 : Một phụ nữ lớn tuổi đã xảy ra đột biến không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân I . Đời con của họ có thể có bao nhiêu % sống sót bị đột biến ở thể ba nhiễm 2n + 1:
A 25%
B 33,3%
C 66,6%
D 75%
- Câu 18 : Cho các giống cây trông sau đây
A 3,4,6
B 2,4,6
C 1,3,5
D 3,5,6
- Câu 19 : Sự không phân li của bộ NST 2n trong phân bào ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên
A Cành cây đa bội lệch
B Cành tứ bội trên cây lưỡng bội
C Thể bốn nhiễm
D Thể tứ bội
- Câu 20 : Cây cải bắp Brassica oleraceavà cây cải củ Raphanus sativuscả hai dều là thành viên của họ Brassicaceae tế bào của mỗi loài thực vật đều có 18 nhiễm sắc thể . Khi những thực vật này được lai tạo con lai vô sinh sẽ tạo thành. Hai tế bào từ cây vô sinh sẽ được cho lai tạo và một tế bào duy nhất sẽ được tạo thành trong môi trường nuôi cấy
A Giao tử của cây hữu sinh sẽ giống với giao tử của cải bắp hoặc cải củ
B Tế bào lai có 18 cặp NSt tương đồng
C Cây lai vô sinh có 9 cặp NST tương đồng
D Cải bắp và cải củ có bộ NST giống nhau
- Câu 21 : Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do :
A Sự thụ tinh của hai giao tử 2n thuộc 2 cá thể khác nhau.
B Sự tạo thành giao tử 2n từ thể lưỡng bội và sự thụ tinh của hai giao tử này.
C NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li.
D NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li.
- Câu 22 : Trong phép lai Aa x Aa, kiểu gen không thể xuất hiện trong F1 nếu 1 trong 2 cơ thể bố mẹ bị đột biến số lượng NST trong giảm phân là
A Aaa
B Aaaa
C AAa
D AO
- Câu 23 : Kết quả phân li là 3 trội : 1 lặn thì kiểu gen của P là
A AAaa x Aaaa
B Aaaa x AAAa
C Aaaa x Aaaa
D AAAa x aaaa
- Câu 24 : Tỷ lệ kiểu hình xuất hiện trong phép lai Aaaa x aaaa là
A 5 trội : 1 lặn
B 3 trội : 1 lặn
C 1 trội : 1lặn
D 6 trội : 1 lặn
- Câu 25 : Ở phép lai AaBbDdEe x AaBbddEe . Trong quá trình giảm phân của cơ thể đưc cặp gen Aa ở 25% số tế bào không được phân li trong giảm phân I , giảm phân II diễn ra bình thường , các cặp NST khác phân li bình thường .Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái cặp NST mang gen Ee ở 8% số tế bào không phân li trong giảm phân I , giảm phân II diễn ra bình thường . Ở đòi con thể đột biến chiếm tỷ lệ
A 2%
B 31%
C 69%
D 62%
- Câu 26 : Đột biến mất đoạn NST có thể được ứng dụng để nghiên cứu di truyền nhằm:1. Xác định vị trí của gen trên NST. 2. Tạo giống mới. 3. Nghiên cứu hoạt động của gen. 4. Loại bỏ một số gen có hại.5. Cải tạo giống hiện có. Đáp án đúng là :
A 1, 5.
B 1, 3.
C 1, 2.
D 1, 4.
- Câu 27 : Nội dung nào sau đây là sai :I. Đảo đoạn xảy ra khi bên trong NST bị đứt , đoạn này quay ngược 1800 rồi lại được nối lạiII. Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật do không làm mất vật chất di truyềnIII. Đảo đoạn làm thay đổi cấu trúc của gen trên NST tuy nhiên không làm thay đổi nhóm liên kết genIV. Đoạn NST bị đảo phải nằm đầu hay cánh giữa của NST và không mang tâm độngV. Trong các dạng đột biến NST thì đảo đoạn là dạng đột biến thường gặp hơn
A III, IV
B III và V
C II
D IV
- Câu 28 : Cho các thông tin sau :1- Làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào2- Làm thay đổi chiếu dài của phân tử ADN3- Không làm thay đổi thành phần số lượng gen trên NST4- Xảy ra ở thực vật ít gặp ở động vật5- Làm xuất hiện gen mớiTrong số các đặc điểm trên , đột biến lệch bội có bao nhiêu đặc điểm
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 29 : Một thể lệch bội có kiểu gen BBb. Thể lệch bôi trên được xuất hiện do cơ chế nào sau đâyLoại giao tử bất thường BB thụ tinh với loại giao tử bình thương b Loại giao tử bất thường Bb thụ tinh với loại giao tử bình thương B Loại giao tử bất thường BBb thụ tinh với loại giao tử bất thường O Do không phân li NST ở kì sau 1 , tạo loại giao tử bất thường Bb hoặc không phân li NST ở kì sau II , tạo loại giao tử bất thường BBPhương án đúng là
A 1,2,3
B 1.2
C 2.4
D 1,2,4
- Câu 30 : Cho các giống cây trông sau đây1. Ngô 2. Đậu tương3. Củ cái đường 4. Đại mạch5. Dưa hấu 6. NhoPhương pháp tạo ra giống tam bội có năng suất cao được áp dụng trên
A 3,4,6
B 2,4,6
C 1,3,5
D 3,5,6
- Câu 31 : Cây cải bắp Brassica oleraceavà cây cải củ Raphanus sativuscả hai dều là thành viên của họ Brassicaceae tế bào của mỗi loài thực vật đều có 18 nhiễm sắc thể . Khi những thực vật này được lai tạo con lai vô sinh sẽ tạo thành. Hai tế bào từ cây vô sinh sẽ được cho lai tạo và một tế bào duy nhất sẽ được tạo thành trong môi trường nuôi cấyĐiều đó được tóm tắt trong sơ đồ sauCải bắp x cải củ →Conlai bất thụ →Hai tế bào của con lai vô sinh được lai tạo →Tế bào được nuôi dưỡng trong môi trường nuôi cấy →Tế bào sinh trưởng thành cây hữu sinhTừ thông tin trên ta rút ra được kết luận gì :
A Giao tử của cây hữu sinh sẽ giống với giao tử của cải bắp hoặc cải củ
B Tế bào lai có 18 cặp NSt tương đồng
C Cây lai vô sinh có 9 cặp NST tương đồng
D Cải bắp và cải củ có bộ NST giống nhau
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen