Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lớp 9 năm 2018-201...
- Câu 1 : Những dân tộc thiểu số nào sống ở vùng đồng bằng:
A. Thái,Mường,Chăm
B. Nùng ,Tày,Hoa
C. Hoa, khơme, Chăm
D. Nùng,Tày, Mông
- Câu 2 : Khu vực núi cao là địa bàn cư trú của dân tộc :
A. Mông
B. Thái
C. Tày
D. Nùng
- Câu 3 : Ở nước ta vùng nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất :
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Tây nguyên
- Câu 4 : Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở khu vực nào thấp nhất:
A. Nông thôn
B. Thành thị
C. Ven biển
D. Rừng núi
- Câu 5 : Bò được nuôi nhiều ở đâu :
A. Tây nguyên
B. Duyên hải Nam Trung bộ
C. Bắc Trung bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
- Câu 6 : Cà phê trồng nhiều nhất ở nước ta vùng nào :
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du miền núi phía Bắc
- Câu 7 : Nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô ở Tây nguyên :
A. Nước ngầm
B. Hệ thống sông lớn
C. Hệ thống kênh đào
D. Hồ tự nhiên
- Câu 8 : Vùng nào ở nước ta không giáp Biển.
A. Đồng Bằng Sông Hồng
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
- Câu 9 : Cao su trồng nhiều nhất ở vùng nào :
A. Tây nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du miền núi phía Bắc
- Câu 10 : Năm 2000 nước ta có gần bao nhiêu ha rừng :
A. 11,6 triệu ha
B. 22,5 triệu ha
C. 20 triệu ha
D. 35,5 triệu ha
- Câu 11 : Công nghiệp khai thác than phát triển chủ yếu tại đâu :
A. Tây nguyên
B. Quảng Ninh
C. Đông Nam bộ
D. ĐB Sông Cửu Long
- Câu 12 : Loại hình vận tải nào vận chuyển nào nhanh nhất :
A. Đường biển
B. Đường hàng không
C. Đường bộ
D. Đường sắt
- Câu 13 : Đến năm 2003 dân số nước ta là:
A. 90,8 triệu người
B. 89 triệu người
C. 80,9 triệu người
D. 98,8 triệu người
- Câu 14 : Việt Nam có bao nhiêu tộc người:
A. 54 tộc người
B. 65 tộc người
C. 100 tộc người
D. 20 tộc người
- Câu 15 : Dân tộc nào có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam ?
A. Kinh
B. Tày
C. Thái
D. Mường
- Câu 16 : Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở
A. đồng bằng
B. ven biển
C. đô thị
D. miền núi
- Câu 17 : Dân số Việt nam năm 2018 khoảng
A. 79,7 triệu người
B. 80,9 triệu người
C. 95,6 triệu người
D. 100 triệu người
- Câu 18 : Theo thống kê 01/4/2014, nước ta có diện tích 330 991 km2 với số dân là 90 493 352 triệu người. Cho biết nước ta có mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 273 người/Km2
B. 275 người/Km2
C. 276 người/Km2
D. 277 người/Km2
- Câu 19 : Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước là
A. Tây Bắc
B. Đồng Bằng sông Cửu long
C. Đồng Bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
- Câu 20 : Đặc điểm nguồn lao động nước ta là :
A. thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp
B. phần lớn lực lượng đã qua đào tạo
C. tập trung chủ yếu ở thành thị
D. hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
- Câu 21 : Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay có đặc điểm là
A. trình độ đô thị hóa thấp
B. trình độ đô thị hóa cao
C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa
D. tiến hành đồng đều giữa các vùng
- Câu 22 : Đâu không phải là thành tựu trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ?
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao
B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm
C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng
D. Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng
- Câu 23 : Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất:
A. Châu Âu
B. Bắc Mĩ
C. Châu Á – Thái Bình Dương
D. Châu Đại Dương
- Câu 24 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất ở nước ta, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. cây công nghiệp
B. cây ăn quả và rau đậu
C. cây lương thực
D. các loại cây khác
- Câu 25 : Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là
A. Hà Nội
B. TP. HCM.
C. Hải Phòng
D. Biên Hòa
- Câu 26 : Trong các nhà máy thủy điện sau, nhà máy nào có công suất lớn nhất ?
A. Hòa Bình
B. Sơn La
C. Trị An
D. Y – a – ly
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long