40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Hình học 8
- Câu 1 : Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900
B. 1800
C. 2700
D. 3600
- Câu 2 : Thế nào là đa giác đều:
A. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Là đa giác có tất cả các góc bằng nhau
C. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau , có tất cả các góc bằng nhau.
D. Các câu đều sai.
- Câu 3 : Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình bình hành
- Câu 4 : Số đo mỗi góc của tứ giác đều là:
A. 900
B. 1800
C. 2700
D. 3600
- Câu 5 : Ngũ giác đều được chia thành mấy tam giác:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 6 : Cho hình vẽ: Diện tích EBGF là:
A. 6000m2
B. 7500 m2
C. 18000 m2
D. 1500 m2
- Câu 7 : Lục giác đều có?
A. Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bằng nhau.
B. Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bất kì
C. Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau.
D. Có 5 cạnh bằng nhau và 5 góc bằng nhau.
- Câu 8 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
A. Hình vuông là đa giác đều.
B. Tổng các góc của đa giác lồi 8 cạnh là 10800
C. Hình thoi là đa giác đều.
D. Số đo góc của hình bát giác đều là 135,50
- Câu 9 : Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là ?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
- Câu 10 : Một đa giác có số đường chéo bằng số cạnh của đa giác thì đa giác có số cạnh là?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 11 : Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?
A. Diện tích không đổi.
B. Diện tích giảm 2 lần.
C. Diện tích tăng 2 lần.
D. Cả đáp án A, B, C đều sai.
- Câu 12 : Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?
A. 5 cm
B. 6 cm2
C. 6 cm
D. 5 cm2
- Câu 13 : Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 8 cm2
D. 16 cm2
- Câu 14 : Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?
A. 24 cm2
B. 14 cm2
C. 12 cm2
D. 10 cm2
- Câu 15 : Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?
A. 12 cm2
B. 18 cm2
C. 20 cm2
D. 24 cm2
- Câu 16 : Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài cạnh huyền là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?
A. ah
B. \(\frac{1}{3}ah\)
C. \(\frac{1}{2}ah\)
D. 2ah
- Câu 17 : Diện tích hình vuông có đường chéo bằng d là
A. d2
B. d2/4
C. 4d
D. d2/2
- Câu 18 : Tống các góc trong của một lục giác bằng
A. 3600
B. 7200
C. 10800
D. 16200
- Câu 19 : Diện tích hình thoi có đường chéo bằng 4cm và 8cm là:
A. 32 cm2
B. 12 cm2
C. 16 cm2
D. 20 cm2
- Câu 20 : Diện tích tứ giac có hai đường chéo là 5cm, 12cm và hai đường chéo vuông góc với nhau là:
A. 10 cm2
B. 20 cm2
C. 30 cm2
D. 40 cm2
- Câu 21 : Kết quả nào sau đây là sai:
A. Hai hình bằng nhau có diện tích bằng nhau
B. Hai hình có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
C. Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của hình chữ nhật
D. Hình thoi có hai cách tính diện tích
- Câu 22 : Diện tich hình vuông có đường chéo bằng 5 là
A. 25
B. 25/4
C. 20
D. 25/2
- Câu 23 : Tổng các góc trong của một ngũ giác bằng:
A. 2500
B. 7200
C. 10000
D. 5400
- Câu 24 : Diện tích hình thoi có đường chéo bằng 6cm và 8cm là:
A. 32 cm2
B. 24 cm2
C. 28 cm2
D. 35 cm2
- Câu 25 : Cho hình thang có diện tích 54cm2, hai cạnh đáy bằng 10cm, 12cm. Đường cao bằng
A. 7 cm2
B. 8 cm2
C. 9 cm2
D. 10 cm2
- Câu 26 : Diện tích tam giác đều cạnh a bằng
A. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- Câu 27 : Diện tích tứ giác có hai đường chéo là 7cm, 14cm và hai đường chéo vuông góc với nhau là
A. 21 cm2
B. 94 cm2
C. 49 cm2
D. 54 cm2
- Câu 28 : Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh huyền là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?
A. ah
B. 2ah
C. \(\frac{1}{2}ah\)
D. \(\frac{1}{3}ah\)
- Câu 29 : Diện tích tam giác SAHB = ? với H là chân đường cao kẻ từ A.
A. SABC - SAHB
B. SAHC - SABC
C. SABC - SAHC
D. SAHC + SABC
- Câu 30 : Cho Δ ABC, có đường cao AH = 2/3BC thì diện tích tam giác là ?
A. \(\frac{2}{5}B{C^2}\)
B. \(\frac{2}{3}B{C^2}\)
C. \(\frac{1}{3}B{C^2}\)
D. \(\frac{1}{5}B{C^2}\)
- Câu 31 : Δ ABC có đáy BC = 6cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?
A. 24 cm2
B. 12 cm2
C. 24 cm2
D. 14 cm2
- Câu 32 : Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?
A. 12 cm2
B. 10 cm2
C. 6 cm2
D. 4 cm2
- Câu 33 : Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ?
A. 234 cm2
B. 214 cm2
C. 200 cm2
D. 154 cm2
- Câu 34 : Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm, 4cm và diện tích hình thang đó là 15cm2. Chiều cao hình thang có độ dài là ?
A. 3cm
B. 1,5cm
C. 2cm
D. 1cm
- Câu 35 : Cho hình bình hành ABCD ( AB//CD ) có AB = CD = 4cm, độ dài đường cao hình bình hành là h = 2cm. Diện tích của hình bình hành là?
A. 4 cm2
B. 8 cm2
C. 6 cm2
D. 3 cm2
- Câu 36 : Công thức diện tích hình thoi là ?
A. d1d2
B. \(\frac{1}{2}{d_1}{d_2}\)
C. 2d1d2
D. 3d1d2
- Câu 37 : Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm, 10cm. Diện tích hình thoi là
A. 80 cm2
B. 40 cm2
C. 18 cm2
D. 9cm2
- Câu 38 : Cho hình thoi ABCD có AB = BC = CD = DA = 4cm và gócBAC = 600. Diện tích của hình thoi ABCD là ?
A. 8 cm2
B. \(8\sqrt 3 c{m^2}\)
C. 16 cm2
D. \(16\sqrt 3 c{m^2}\)
- Câu 39 : Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 40cm và đường chéo BD = 8cm. Diện tích của hình thoi là ?
A. 16 cm2
B. \(8\sqrt {21} c{m^2}\)
C. \(16\sqrt {21} c{m^2}\)
D. 8 cm2
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức