Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 10 THPT Phan Ngọc Hiển -...
- Câu 1 : Càng lên cao khí áp càng giảm, nguyên nhân là do
A không khí càng nhiều, nên sức nén giảm, khiến khí áp giảm.
B không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ, khiến khí áp giảm.
C gió thổi càng mạnh đẩy không khí lên, khiến khí áp giảm.
D không khí càng khô nên nhẹ hơn, khiến khí áp giảm.
- Câu 2 : Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố
A khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
B nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
C gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
D khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng
- Câu 3 : Phát biểu nào không đúng khi nói về cơ cấu dân số theo giới?
A Nước phát triển nữ nhiều hơn nam.
B Biến động theo thời gian.
C Nước đang phát triển nữ nhiều hơn nam.
D Khác nhau ở từng nước.
- Câu 4 : Nhận định nào sau đây không đúng về nguyên nhân thay đổi khí áp?
A Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp giảm.
B Nhiệt độ tăng, khí áp tăng.
C Nhiệt độ giảm, không khí co lại nên khí áp tăng.
D Càng lên cao, khí áp giảm
- Câu 5 : Phát biểu nào không đúng với lượng mưa phân bố trên Trái Đất?
A Mưa nhiều ở hai vùng ôn đới.
B Mưa càng ít, khi càng về hai cực Bắc và Nam.
C Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.
D Mưa nhiều ở hai vùng chí tuyến Bắc và Nam.
- Câu 6 : Hướng hoạt động của gió Mậu dịch là
A tây nam ở bán cầu Bắc, tây bắc ở bán cầu Nam.
B đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam.
C tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam.
D đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam.
- Câu 7 : Nhân tố nào đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất?
A Khí hậu.
B Sinh vật.
C Thời gian
D Địa hình.
- Câu 8 : Đá mẹ là nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, có vai trò quyết định tớí
A lượng chất dinh dưỡng trong đất.
B đặc tính lí, hóa và độ tơi xốp của đất.
C khả năng hút nước của đất.
D thành phần tính chất của đất.
- Câu 9 : Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là
A tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
B số dân trung bình cùng thời điểm.
C gia tăng cơ học.
D nhóm dân số trẻ.
- Câu 10 : Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần phát triển tốt trên loại đất nào sau đây?
A Đất feralit đồi núi.
B Đất ngập mặn.
C Đất chua phèn.
D Đất phù sa ngọt.
- Câu 11 : Động lực làm tăng dân số thế giới là
A tỉ suất tử thô.
B gia tăng dân số tự nhiên.
C tỉ suất sinh thô.
D gia tăng cơ học.
- Câu 12 : Gió mùa là loại gió
A thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam, tính chất của gió là nóng ẩm.
B thổi vào mùa đông theo hướng đông bắc, tính chất của gió là lạnh khô.
C thổi theo mùa, hướng và tính chất của gió ở hai mùa trái ngược nhau.
D thổi quanh năm, hướng và tính chất của gió hầu như không thay đổi.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦAPHÁP, MÊ HI CÔ VÀ VIỆT NAM, NĂM 2000.Vẽ biểu đồ nào để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mêhicô và Việt Nam, Năm 2000.
A đường.
B tròn.
C kết hợp.
D cột.
- Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây đúng với gió Mậu dịch?
A Chủ yếu thổi vào mùa đông, lạnh khô, hướng gió thay đổi theo mùa.
B Thổi quanh năm, hướng gió gần như cố định, tính chất chung là ẩm ướt.
C Chủ yếu thổi vào mùa hạ, nóng ẩm, hướng gió thay đổi theo mùa.
D Thổi quanh năm, hướng gió gần như cố định, tính chất chung là khô.
- Câu 15 : Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
A gia tăng cơ học.
B gia tăng dân số.
C quy mô dân số.
D gia tăng dân số tự nhiên
- Câu 16 : Phạm vi hoạt động của gió Tây ôn đới là
A thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.
B thổi từ áp cao cực về áp thấp xích đạo.
C thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo.
D thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới.
- Câu 17 : Hãy trình bày và giải thích hoạt động của gió biển, gió đất và gió fơn.
- Câu 18 : a. Phân biệt: Tỉ suất sinh thô và Tỉ suất tử thô.b. Nêu ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới