- Ô nhiễm môi trường
- Câu 1 : Ô nhiễm môi trường là hiện tượng nào sau đây ?
A Hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hoá học và sinh học của môi trường bị thay đổi.
B Hiện tượng con người dùng lửa để nấu chín thức ăn và săn bắt động vật đã gây cháy rừng.
C Hiện tượng con người lấy đất rừng để định cư và chăn nuôi, trồng trọt.
D Hiện tượng vật dữ săn đuổi con mồi để làm thức ăn.
- Câu 2 : Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường là
A các chất khí thải từ hoạt động công nghiệp .và sinh hoạt.
B chất độc hoá học và hoá chất bảo vệ thực vật.
C chất phóng xạ và các chất thải rắn.
D cả A, B và C.
- Câu 3 : Các chất CO, CO2 , SO2, NO2 là
A các chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường.
B các chất thải lỏng gây ô nhiễm môi trường.
C các chất thải khí gây ô nhiễm môi trường.
D các chất bảo vệ thực vật gây ô nhiễm môi trường.
- Câu 4 : Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là gì ?
A Cháy rừng.
B Thải khói, khí độc từ các nhà máy ra không khí.
C Sử dụng phương tiện giao thông và đun nấu trong gia đình.
D Cả A, B và C.
- Câu 5 : Nguồn gây ô nhiễm phóng xạ từ đâu ?
A Chất thải từ các công trường khai thác chất phóng xạ.
B Chất thải từ các nhà máy điện nguyên tử, hạt nhân hoặc các chất phóng xạ bị rò rỉ từ các nhà máy này.
C Hậu quả các vụ thử vũ khí hạt nhân và vũ khí nguyên tử.
D Cả A, B và C.
- Câu 6 : Khi sống gần bãi chứa rác của khu dân cư hay bên kênh rạch chứa nhiều rác thải, con người sẽ phải chịu tác động của những tác nhân gây ô nhiễm nào? 1. Bụi. 2. Các sinh vật gây bệnh hay truyền bệnh. 3. Khí thải từ sự phân huỷ các chất hữu cơ trong rác thải như mêtan (CH4), ....4. Tiếng ồn.5. Các chất phóng xạ.6. Các chất độc trong nước dùng (nếu dùng nước giếng ngầm).
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 7 : Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên gây ra những hậu quả xấu như xói mòn và thoái hoá đất, ô nhiễm môi trường, hạn hán, lụt lội, lũ quét, .... là gì?
A Phá hủy thảm thực vật.
B Khai thác quá mức tài nguyên khoáng sản.
C Săn bắn động vật hoang dã quá mức.
D Chiến tranh.
- Câu 8 : Nguyên nhân chủ yếu của ô nhiễm do sinh vật gây bệnh là gì ?
A Không thu gom và xử lí các chất thải như phân, rác, xác chết động vật tạo môi trường thuận lợi cho sinh vật gây bệnh phát triển.
B Không xử lí nước thải sinh hoạt từ các khu dân cư và từ các bệnh viện trước khi đưa vào hệ thống thoát nước chung.
C Ý thức bảo vệ môi trường kém của con người.
D Cả A, B và C.
- Câu 9 : Câu nào sai trong các câu sau :
A Hiện nay, ô nhiễm môi trường là vấn đề toàn cầu mà tất cả các nước đều quan tâm.
B Ô nhiễm môi trường chủ yếu do con người gây ra.
C Vấn đề ô nhiễm môi trường không là mối quan tâm của học sinh lớp 9.
D Nếu thu gom và xử lí rác thải hợp lí sẽ hạn chế ô nhiễm môi trường.
- Câu 10 : Để hạn chế ô nhiễm không khí cần phải
A trồng cây gây rừng, bảo tồn và duy trì các rừng đặc chủng, rừng đầu nguồn, các khu sinh thái...
B lắp đặt các thiết bị lọc khí thải từ các nhà máy, thu gom và xử lí rác đúng quy cách.
C tăng cường sử dụng năng lượng sạch : mặt trời, gió, sóng biển...
D cả A, B và C.
- Câu 11 : Để hạn chế ô nhiễm môi trường nước cần phải
A xây dựng các khu xử lí nước thải công nghiệp và sinh hoạt.
B thu gom, chôn lấp và xử lí rác thải các loại đúng cách.
C giáo dục và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.
D cả A, B và C.
- Câu 12 : Để hạn chế ô nhiễm môi trường do chất thải rắn, cần phải
A xây dựng các nhà máy xử lí chất thải rắn.
B thu gom, chôn lấp và xử lí rác thải các loại đúng cách.
C giáo dục và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.
D cả A, B và C.
- Câu 13 : Biện pháp tốt nhất để hạn chế ô nhiễm môi trường là
A sử dụng các kĩ thuật tiên tiến giảm thiểu ảnh hưởng xấu đến môi trường.
B giáo dục và nâng cao ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường của tất cả mọi người.
C trồng cây, gây. rừng.
D thu gom và xử lí tốt rác và nước thải.
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN