Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 - Đề...
- Câu 1 : Thiên nhiên Việt Nam có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do
A ảnh hưởng của biển Đông và hướng các dãy núi.
B nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, giáp biển và hoạt động của hoàn lưu gió mùa.
C nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến và hoạt động của hoàn lưu gió mùa.
D vị trí nước ta giáp biển và chịu hoạt động của hoàn lưu gió mùa.
- Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu
A Biển Đông làm tăng độ ẩm của các khối khí di chuyển qua biển.
B Biển Đông làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô.
C Nhờ có biển Đông nên khí hậu mang nhiều đặc tính của khí hậu cận nhiệt đới hải dương nên điều hòa hơn.
D Biển Đông mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn.
- Câu 3 : Đặc điểm không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là đồi núi thấp.
B cấu trúc đa dạng, phức tạp.
C chịu tác động mạnh mẽ từ các hoạt động của con người.
D địa hình của vùng cận nhiệt và nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta?
A Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.
B Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
C Số lượng tất cả các loại vật nuôi ở nước ta liên tục tăng qua các năm.
D Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat trang 23, hãy cho biết sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế (năm 2007)?
A Cát Bi
B Đà Nẵng.
C Tân Sơn Nhất
D Pleiku.
- Câu 6 : Cho biểu đồ:MẬT ĐỘ DÂN SỐ THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta vào năm 2014?
A Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ là 2 vùng có mật độ dân số cao nhất.
B Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
C Mật độ dân số giữa hai vùng thuộc duyên hải miền Trung có sự chênh lệch rất lớn.
D Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số thấp hơn Đông Nam Bộ.
- Câu 7 : Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất ở nước ta những năm qua là
A dầu thô, thủy sản, hàng may mặc.
B dầu thô, khí đốt, điện.
C dầu thô, than sạch, hàng điện tử.
D khí đốt, lâm sản, thủy sản.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió Tây khô nóng tác động chủ yếu đến vùng khí hậu
A Tây Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Bắc Bộ.
D Nam Trung Bộ.
- Câu 9 : Về tự nhiên, Đông Nam Bộ là vùng có nhiều thế mạnh cho việc đánh bắt hải sản chủ yếu là do
A ít chịu ảnh hưởng của bão.
B có phương tiện đánh bắt hiện đại.
C có ngư trường lớn giàu tiềm năng.
D có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là
A Long An, Tiền Giang.
B Long An, Cần Thơ.
C Tiền Giang, Hậu Giang.
D Tiền Giang, Kiên Giang.
- Câu 11 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: triệu USD)Dựa vào bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014
A Tổng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng.
B Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C Giai đoạn 2005 - 2014 nước ta là nước xuất siêu.
D Năm 2014 nước ta là nước xuất siêu.
- Câu 12 : Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất nước ta hiện nay là:
A Hà Nội.
B Hải Phòng.
C Đà Nẵng.
D TP Hồ Chí Minh.
- Câu 13 : Tài nguyên thiên nhiên nổi trội để phát triển công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
B hệ sinh thái rừng ngập mặn lớn nhất cả nước.
C mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D nguồn lợi thủy sản đa dạng, phong phú.
- Câu 14 : Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất
A Biên Hòa.
B Thanh Hóa.
C Vinh.
D Nha Trang.
- Câu 15 : Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGTRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 (Đơn vị: Nghìn tấn)Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ tròn.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ cột.
D Biểu đồ cột chồng.
- Câu 16 : Đặc điểm nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí đối với tự nhiên
A Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
B Thiên nhiên có nét tương đồng với các nước ở khu vực Tây Nam Á và Bắc Phi.
C Tài nguyên sinh vật đa dạng với nguồn gốc nhiệt đới là chủ yếu.
D Nằm trong vùng có nhiều thiên tai (bão, lụt, hạn hán…).
- Câu 17 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do
A cơ sở hạ tầng tốt, khí hậu thuận lợi.
B trình độ thâm canh cao, người dân có kinh nghiệm sản xuất.
C lịch sử khai thác lâu đời, địa hình bằng phẳng.
D nguồn nước dồi dào, đất đai màu mỡ.
- Câu 18 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ
A Cầu Treo.
B Tây Trang.
C Cha Lo.
D Lao Bảo.
- Câu 19 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng với quá trình đô thị hoá ở nước ta?
A Diễn ra chậm.
B Trình độ đô thị hóa còn thấp.
C Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.
D Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn tỉ lệ dân số nông thôn.
- Câu 20 : Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A Có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
B Có nhiều trung tâm công nghiệp hàng đầu cả nước.
C Có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
D Giáp với cả Trung Quốc, Lào và Campuchia.
- Câu 21 : Cho bảng số liệu:QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAMPHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Nhận định nào sau đây là không chính xác với sự thay đổi cơ cấu số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Cơ cấu khách du lịch đến bằng đường hàng không không lớn nhất.
B Tổng số lượng khách du lịch quốc tế đến nước ta không ngừng tăng.
C Cơ cấu số lượng khách du lịch đến bằng đường hàng không tăng nhanh, trong khi cơ cấu số lượng khách đến bằng đường thủy giảm mạnh.
D Tỉ trọng khách du lịch đến bằng đường bộ có xu hướng giảm.
- Câu 22 : Hướng chuyên môn hóa cây thực phẩm vụ đông, đặc biệt là các loại rau quả cao cấp là của vùng nông nghiệp
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đông Nam Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 23 : Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là do
A đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B khí hậu thuận lợi hơn.
C năng suất lúa cao hơn.
D lịch sử định cư sớm hơn.
- Câu 24 : Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay là:
A nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B lao động giàu kinh nghiệm sản xuất đặc biệt trong lĩnh vực nông - lâm nghiệp.
C chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay là tương đối đồng đều và ổn định.
- Câu 25 : Vùng bờ biển có giá trị khai thác cao nhất với hoạt động tắm biển ở nước ta là
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 26 : Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa ở vùng núi đá vôi là hình thành:
A các hang động, suối cạn, thung khô.
B các hang động, cao nguyên bóc mòn, suối cạn, thung khô.
C suối cạn, thung khô, các hồ treo trên núi.
D hang động, sông ngầm, thạch nhũ, hồ treo trên núi.
- Câu 27 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
B Qui mô và cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
C Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
D Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
- Câu 28 : Đô thị lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A Đà Nẵng.
B Hội An.
C Phan Thiết.
D Nha Trang.
- Câu 29 : Loại đất feralit ở nước ta thích hợp nhất để phát triển
A cây công nghiệp ngắn ngày và cây thực phẩm.
B cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm.
D cây thực phẩm, cây lương thực.
- Câu 30 : Các cảng biển quan trọng hàng đầu với khối lượng vận chuyển lớn nhất của nước ta tập trung ở
A Đồng bằng sông Hồng và Trung Bộ.
B Duyên hải miền Trung và Đông Nam Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
D Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 31 : Đặc điểm nào sau đây đúng với hình thức tổ chức khu công nghiệp tập trung ở nước ta:
A Gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
B Phạm vi bao gồm nhiều tỉnh và thành phố.
C Không có dân cư sinh sống.
D Có nhiều ngành chuyên môn hóa.
- Câu 32 : Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu trên hệ thống:
A sông Hồng.
B sông Đồng Nai.
C sông Mã.
D sông Xê Xan.
- Câu 33 : Ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường Hồ Chí Minh là
A giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa miền Bắc và miền Nam.
B thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở dải phía Tây của nước ta.
C thay thế quốc lộ 1A đang bị xuống cấp và cần sửa chữa.
D kết nối nước ta với các nước bạn trong khu vực Đông Dương.
- Câu 34 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành viễn thông ở nước ta hiện nay ?
A Số lượng thuê bao điện thoại di động tăng nhanh.
B Công nghệ nhìn chung còn lạc hậu.
C Có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
D Tương đối đa dạng và không ngừng phát triển.
- Câu 35 : Các loại khoáng sản chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A than, sắt, đồng, apatit, đá vôi.
B than, sắt, dầu khí, đồng, apatit.
C than, sắt, crôm, vàng, titan.
D than, dầu khí, sắt, thiếc, than bùn.
- Câu 36 : Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh về
A chế biến lương thực, thực phẩm.
B sản xuất hàng tiêu dùng.
C tiềm năng thuỷ điện.
D sản xuất vật liệu xây dựng.
- Câu 37 : Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm 13 đơn vị hành chính cấp tỉnh, trong đó có 12 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc Trung ương là
A Long Xuyên.
B Cần Thơ.
C Cao Lãnh.
D Vị Thanh.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)