- Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
- Câu 1 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
- Câu 2 : Cho biểu đồ:BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY, HẢI SẢNCỦA NƯỚC TA PHÂN THEO CÁC VÙNG NĂM 1995 VÀ 2001Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của nước ta phân theo các vùng năm 1995 và 2001?
A Tỉ trọng diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của ĐB Sông Cửu Long tăng, các vùng khác giảm.
B Tỉ trọng diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của ĐB Sông Hồng tăng, các vùng khác giảm.
C Tỉ trọng diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của ĐB Sông Hồng tăng, ĐB Sông Cửu Long giảm.
D Tỉ trọng diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của DHMT tăng, ĐB Sông Hồng giảm.
- Câu 3 : Cho bảng số liệuDiện tích và sản lượng lúa cả năm 2000 và 2014Căn cứ vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000-2014, tỉ trọng về diện tích lúa cả năm của 2 vùng đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước thay đổi theo xu hướng
A tỉ trọng của vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long đều giảm
B tỉ trọng của vùng đồng bằng sông Hồng tăng, đồng bằng sông Cửu Long giảm
C tỉ trọng của vùng đồng bằng sông Cửu Long tăng, đồng bằng sông Hồng giảm
D tỉ trọng của vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long đều tăng
- Câu 4 : Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng :
A Tăng cường tình trạng độc canh.
B Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.
C Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp.
D Tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
- Câu 5 : Việc tăng cường chuyên môn hoá và đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp đều có chung một tác động là :
A Cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
C Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D Hình thành các vùng sản xuất nông nghiệp hàng hoá quy mô lớn .
- Câu 6 : Sản phẩm nông nghiệp có mức độ tập trung rất cao và đang tăng mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long là :
A Lợn.
B Gia cầm.
C Dừa.
D Thuỷ sản.
- Câu 7 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế-xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A Mật độ dân số cao nhất cả nước
B Mạng lưới đô thị dày đặc.
C Có một số cơ sở công nghiệp chế biến.
D Dân cư có kinh nghiệm thâm canh lúa nước.
- Câu 8 : Đây là điểm giống nhau trong sản xuất đậu tương ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung cao, Đông Nam Bộ có mức độ tập trung thấp.
B Cả hai đều là những vùng chuyên canh đậu tương có mức độ tập trung số 1 của cả nước.
C Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có xu hướng tăng mạnh trong khi ở Đông Nam Bộ có xu hướng giảm.
D Đông Nam Bộ mới phát triển nên có xu hướng tăng nhanh trong khi Trung du và miền núi Bắc Bộ có xu hướng chững lại
- Câu 9 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế-xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A Mật độ dân số tương đối thấp.
B Mạng lưới giao thông đang được nâng cấp và ngày càng thuận lợi cho giao lưu.
C Tập trung rất nhiều cơ sở công nghiệp chế biến.
D Dân có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, trồng cây công nghiệp.
- Câu 10 : Vùng nông nghiệp có điều kiện giao thông chưa thuận lợi là
A Đông Nam Bộ
B Tây Nguyên
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 11 : Hướng chuyên môn hóa sản xuất nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A Trâu, bò lấy thịt và sữa, lợn ( trung du ).
B Cây ăn quả, cây dược liệu.
C Đậu tương, lạc, thuốc lá.
D Cây công nghiệp lâu năm ( cao su, cà phê, điều ).
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)