Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2019 - Đề...
- Câu 1 : Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn, tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia trên đất liền?
A 13
B 14
C 15
D 16
- Câu 2 : Ranh giới ngoài của lãnh hải được coi như:
A Đường biên giới quốc gia
B Đường biên giới quốc gia trên biển
C Ranh giới với vùng biển quốc tế
D Ranh giới với vùng biển của nước khác
- Câu 3 : Dân số đông và tăng nhanh có thuận lợi là?
A Cải thiện chất lượng cuộc sống
B Mở rộng thị trường tiêu thụ
C Giải quyết được nhiều việc làm
D Khai thác, sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn
- Câu 4 : Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ phần lớn là loại đất nào?
A Đất phù sa sông
B Đất phèn
C Đất cát pha
D Đất mặn
- Câu 5 : Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A Hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển
B Ngừng khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ
C Cấm khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản
D Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
- Câu 6 : Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên Nhật Bản là?
A Địa hình chủ yếu là đồi núi, đồng bằng nhỏ hẹp
B Sông ngòi ngắn dốc
C Nghèo khoáng sản nhưng than đá trữ lượng lớn
D Tài nguyên sinh vật biển đa dạng
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A Sài Gòn
B Đồng Nai
C Bé
D Vàm Cỏ Tây
- Câu 8 : Biểu hiện chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều?
A GDP của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp.
B Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau
C Mức độ đô thị hóa giữa các quốc gia
D Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều nước còn chưa hợp lí
- Câu 9 : Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất phổ biến nhất ở vùng:
A Đông Nam Bộ
B Đồng bằng sông Hồng
C Tây Nguyên
D Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ có ngành luyện kim màu?
A Thủ Dầu Một, Biên Hòa
B Biên Hòa, Vũng Tàu
C Hồ Chí Minh, Biên Hòa
D Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
- Câu 11 : Đặc điểm không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm là:
A Có thế mạnh phát triển lâu dài
B Mang lại hiệu quả kinh tế cao, đóng góp lớn vào nền kinh tế
C Thúc đẩy các ngành khác phát triển
D Sử dụng nhiều loại tài nguyên với quy mô lớn
- Câu 12 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phân bố ở miền Nam vì:
A Đòi hỏi vốn lớn
B Gây ô nhiễm môi trường
C Xa nguồn nguyên liệu
D Nhu cầu về điện không cao
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộ là:
A Bình - Trị - Thiên.
B Thanh - Nghệ - Tĩnh.
C Nam – Ngãi - Định.
D Phú - Khánh
- Câu 14 : Bò sữa được nuôi phổ biến ở cao nguyên nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A Tà Phình
B Sín Chải
C Sơn La
D Mộc Châu
- Câu 15 : Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ Trung Quốc là:
A Có diện tích lãnh thổ rộng lớn, đứng thứ 3 thế giới
B Lãnh thổ trải rộng từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây
C Có đường biên giới giáp 14 quốc gia, chủ yếu ở vùng núi cao và hoang mạc
D Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000km
- Câu 16 : Địa hình núi cao nhất ở Tây Bắc nằm ở?
A Hoàng Liên Sơn
B Biên giới Việt Lào
C Biên giới Việt Trung
D Các cao nguyên đá vôi
- Câu 17 : Cho bảng số liệu:Tình hình sản xuất lúa nước ta giai đoạn 2000 - 2013Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét không chính xác về tình hình sản xuất lúa của nước ta:
A Diện tích lúa thay đổi qua các năm
B Sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm
C Tỉ trọng sản lượng lúa đông xuân có xu hướng tăng lên
D Năng suất lúa năm 2013 là 55,7 tạ/ha
- Câu 18 : Điểm giống nhau chủ yếu giữa địa hình của vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là?
A Có nhiều khối núi cao đồ sộ
B Đồi núi thấp chiếm ưu thế
C Nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam
D Có nhiều cao nguyên đá vôi
- Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
A Bình Định.
B Phú Yên.
C Khánh Hòa
D Quảng Nam
- Câu 20 : Thiên tai bất thường, khó phòng tránh và để lại hậu quả nặng nền cho vùng đồng bằng ven biển của nước ta là:
A Sạt lở bờ biển
B Cát bay, cát chảy
C Bão.
D Động đất
- Câu 21 : Cho bảng số liệu sau:Diện tích gieo trồng lúa của nước ta(Đơn vị: nghìn ha)Từ bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2015 biểu đồ thích hợp nhất là?
A Tròn
B Miền
C Cột
D Đường
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng có sản phẩm chuyên môn hóa là cây chè ở nước ta?
A Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
C Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết Việt Nam có bao nhiêu khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A 6
B 7
C 8
D 9
- Câu 24 : Với khí hậu có 1 mùa đông lạnh, đồng bằng sông Hồng có lợi thế để:
A Nuôi được nhiều loại gia súc ôn đới như cừu
B Trồng được các loại cây lâu năm
C Trồng thêm được 1 vụ lúa
D Trồng các loại rau ôn đới
- Câu 25 : Cho bảng số liệu:Sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta qua các nămNhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?
A Sản lượng than tăng đến năm 2010, sau đó giảm
B Sản lượng dầu thô khai thác không ổn định
C Sản lượng điện tăng nhanh liên tục qua các năm
D Sản lượng than, dầu thô, điện đều tăng liên tục
- Câu 26 : So với Đông Bắc, Tây Bắc có:
A Trữ năng thủy điện lớn hơn
B Tài nguyên khoáng sản phong phú hơn
C Cơ sở hạ tầng tốt hơn
D Nhiều trung tâm công nghiệp hơn
- Câu 27 : Cho biểu đồ:Nhận xét nào là chính xác với biểu đồ trên?
A Sản lượng thủy sản tăng giảm không ổn định
B Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn nuôi trồng
C Hiện nay nuôi trồng vươn lên trở thành ngành chính trong ngành thủy sản
D Cơ cấu sản lượng không có sự thay đổi qua các năm
- Câu 28 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:
A Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn
B Môi trường để nuôi trồng ngày càng cải thiện
C Có nhiều sông lớn, mặt nước ao hồ, đầm, vũng vịnh
D Khí hậu nhiệt đới gió mùa
- Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết sao la là loài động vật đặc hữu của vườn quốc gia nào?
A Phong Nha – Kẻ Bàng.
B Bạch Mã
C Vũ Quang
D Bến En
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)