Thi online- Kiểm tra học kì II - đề số 3
-   Câu 1 :  Nguyên liệu dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm là:  A Zn, K2CO3. B Zn, HCl. C KMnO4, KClO3. D Nước, không khí 
-   Câu 2 :  Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các bazơ ?  A HCl, Na2SO4, NaOH. B CuSO4, CaCO3, NaCl. C H2SO4, HCl, HNO3. D KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2 
-   Câu 3 :  Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?  A CaO + H2O → Ca(OH)2 B CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Cu + H2O C CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O D 2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 
-   Câu 4 :  Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất axit?  A NaOH, KCl, HCl; B HCl, CuSO4; NaOH; C HCl, H2SO4; HNO3. D H2SO4, NaCl, Cu(OH)2 
-   Câu 5 :  Dãy các oxit bazơ là:  A FeO, K2O, CO2. B SO3, Al2O3, CaO. C ZnO, Fe2O3, N2O5. D FeO, Na2O, CaO. 
-   Câu 6 :  Chất nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ:  A H2O. B HCl. C NaOH. D Fe 
-   Câu 7 :  Hợp chất Al2(SO4)3 có tên là  A Nhôm (III) sunfat. B Nhôm (II) sunfat C Nhôm sunfat. D Nhôm sunfit. 
-   Câu 8 :  Thu khí hiđro vào bình hoặc lọ bằng phương pháp đẩy không khí, ta nên đặt  .......... vì ..........  A Đứng bình vì Hidro nặng hơn không khí B Úp bình vì Hidro nhẹ hơn không khí C Úp bình vì Hidro có rất ít trong không khí D Nghiêng bình sang trái vì Hidro nhẹ hơn không khí 
-   Câu 9 :  Xét các phát biểu:1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần.3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị.4. Hiđro tan rất ít trong nước.Số phát biểu đúng là:  A 1. B 2. C 3. D 4. 
-   Câu 10 :  Nước và rượu dễ trộn lẫn để tạo thành dung dịch, 80 ml rượu và 50 ml nước được trộn lẫn. Phát biểu nào dưới đây đúng?  A nước là dung môi. B dung môi là rượu C rượu là chất tan. D cả hai đều là dung môi vì đều là chất lỏng. 
-   Câu 11 :  Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?  A Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. B CO2 + NaOH + H2O → NaHCO3. C CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. D H2 + CuO → H2O + Cu. 
-   Câu 12 :  Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:  A 25%. B 20%. C 0,2% D 0,25% 
-   Câu 13 :  Khử 48 gam đồng (II) oxit (CuO) bằng khí hidro (H2). Số gam đồng Cu thu được là:  A 19,2 gam. B 38,4 gam. C 47,6 gam. D 34,8 gam. 
-   Câu 14 :  Hãy lập các phản ứng hóa học sau đây. Cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng hóa học nào?a) H2O \(\xrightarrow{{dien\,phan}}\)   ? + ?b) Fe3O4 + H2 → ? +  ?c) P2O5 + H2O → ?d) Na + H2O → ? +  ?  
-   Câu 15 :  Hòa tan 16,25 gam kẽm bằng dung dịch axit clohiđric HCl 10% ( vừa đủ).a) Viết PTHH xảy rab) Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)c) Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.  
-   Câu 16 :  Trong giờ thực hành thí nghiệm, một bạn học sinh đã sơ suất làm mất các nhãn tên các lọ đựng các chất khí: hiđro, oxi, cacbonic, nitơ, metan (CH4). Em hãy giúp bạn ấy phân biệt lại các lọ khí ấy để không bị thầy giáo mắng ? Biết rằng khí nitơ không duy trì được sự cháy.  
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học
