Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 - Đề...
- Câu 1 : Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải đó là
A vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng; vùng đồi núi
B vùng thềm lục địa; vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
C vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
D vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng châu thổ, vùng đồi núi.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió Đông Nam tác động chủ yếu đến vùng khí hậu
A Tây Bắc
B Bắc Trung Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng
D Nam Trung Bộ.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng KTTĐ miền Trung và vùng KTTĐ phía Nam, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất ?
A Cả hai vùng đều có tỉ trọng GDP ngành công nghiệp và xây dựng cao nhất.
B Tổng số GDP phân theo khu vực kinh tế của hai vùng bằng nhau.
C Tỉ trong GDP nông lâm thủy sản của hai vùng thấp nhất
D Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tổng GDP lớn hơn vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
- Câu 4 : Đặc điểm không đúng với vùng núi Tây Bắc ở nước ta là
A vị trí nằm kẹp giữa sông Hồng và sông Cả.
B có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu.
C địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
D các thung lũng sông có hướng vòng cung là chủ yếu
- Câu 5 : Cho bảng số liệu:QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAMPHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Nhận định nào sau đây là không chính xác với quy mô và sự thay đổi cơ cấu số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Cơ cấu khách du lịch đến bằng đường hàng không luôn lớn nhất
B Tổng số lượng khách du lịch quốc tế đến nước ta không ngừng tăng.
C Cơ cấu số lượng khách du lịch đến bằng đường hàng không tăng nhanh, trong khi cơ cấu số lượng khách đến bằng đường thủy giảm mạnh.
D Tỉ trọng khách du lịch đến bằng đường bộ và đường hàng không có xu hướng giảm.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây chính xác về qui mô các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long?
A Các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ đều có qui mô trên 120 nghìn tỉ đồng.
B Các trung tâm công nghiệp của ĐB sông Cửu Long đều có qui mô lớn hơn 120 nghìn tỉ đồng.
C Qui mô các trung tâm công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ.
D Các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ có qui mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 7 : Cho biểu đồ:MẬT ĐỘ DÂN SỐ THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta vào năm 2014?
A Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ là 2 vùng có mật độ dân số cao nhất.
B Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước
C Mật độ dân số giữa hai vùng thuộc duyên hải miền Trung có sự chênh lệch rất lớn
D Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số thấp hơn Đông Nam Bộ.
- Câu 8 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾGIAI ĐOẠN 2000 - 2014(Đơn vị: Triệu USD)Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa ở nước ta năm 2014 là
A 57%.
B 67%
C 77%.
D 87%.
- Câu 9 : Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?
A Phần lớn là núi và cao nguyên.
B Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn
C Có trữ năng thủy điện lớn.
D Đại bộ phận là đồng bằng
- Câu 10 : Đặc điểm nào sau đây đúng với hình thức tổ chức khu công nghiệp tập trung ở nước ta
A Gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
B Phạm vi bao gồm nhiều tỉnh và thành phố.
C Không có dân cư sinh sống
D Có nhiều ngành chuyên môn hóa
- Câu 11 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
B Qui mô và cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
C Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014
D Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
- Câu 12 : Hướng chuyên môn hóa cây thực phẩm vụ đông, đặc biệt là các loại rau quả cao cấp là của vùng
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng
C Đông Nam Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGTRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 (Đơn vị: Nghìn tấn)Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ tròn.
B Biểu đồ miền
C Biểu đồ cột.
D Biểu đồ cột chồng.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)