Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường...
- Câu 1 : Từ hợp chất vô cơ đã hình thành nên hợp chất hữu cơ đơn giản đầu tiên nhờ hoạt động nào?
A. Hoạt động của hệ enzim xúc tác
B. Các nguồn năng lượng tự nhiên như năng lượng mặt trời, sấm sét, sự phân rã các chất phóng xạ
C. Dung nham trong lòng đất
D. Mưa axit
- Câu 2 : Chọn lọc tự nhiên tác động đầu tiên vào giai đoạn nào sau đây?
A. Tiến hóa hóa học
B. Tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa sinh học
D. Tiến hóa xã hội
- Câu 3 : Vì sao ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành theo phương thức hóa học từ các chất vô cơ?
A. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ
B. Không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ tổng hợp
C. Không tổng hợp được các hạt Côaxecva trong điều kiện hiện tại
D. Không đủ điều kiện cần thiết, nếu các chất hữu cơ được tạo ra bên ngoài cơ thể sẽ lập tức bị phân hủy
- Câu 4 : Kết quả nào sau đây là kết quả của quá trình tiến hóa tiền sinh học?
A. Hình thành nên các Côaxecva
B. Hình thành nên các protobiont
C. Hình thành nên tế bào Prokaryote
D. Hình thành nên tế bào Eukaryote
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây không đúng về các quá trình của ADN?
A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống, sinh sôi, nảy nở, duy trì liên tục
B. ADN có khả năng tự sao theo đúng nguyên mẫu của nó, do đó có cấu trúc ADN luôn luôn duy trì được đặc tính đặc trưng, ổn định và bến vững qua các thế hệ
C. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là quá trình tích lũy thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hóa đa dạng hơn so với nguyên mẫu
D. Tổ chức sống là một hệ thống mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường bên ngoài, dẫn tới sự thường xuyên thay đổi thành phần của tổ chức
- Câu 6 : Giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tùy thuộc vào yếu tố nào?
A. Tổ hợp gen và môi trường
B. Tổ hợp gen và loại đột biến
C. Môi trường và loại đột biến
D. Loại đột biến
- Câu 7 : Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành yếu tố nào dưới đây?
A. Loài mới
B. Cá thể mới
C. Họ mới
D. Bộ mới
- Câu 8 : Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là gì?
A. quần xã
B. mọi cấp độ
C. quần thể
D. cá thể
- Câu 9 : Chu kì bán rã của 14C và 238U là bao nhiêu?
A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm
B. 5.730 năm và 4,5 triệu năm
C. 570 năm và 4,5 triệu năm
D. 570 năm và 4,5 tỉ năm
- Câu 10 : Trong các bằng chứng tiến hóa:(I). Bằng chứng phôi sinh học so sánh
A. (I)
B. (III)
C. (V)
D. (IV) và (V)
- Câu 11 : Vai trò của biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là:
A. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đôt ngột
B. thúc đẩy sự cách li di truyền
C. tạo ra loài mới một cách nhanh chóng
D. làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định
- Câu 12 : Cho các nhân tố sau:(1) Giao phối không ngẫu nhiên
A. 1 và 4
B. 2 và 4
C. 3 và 4
D. 2 và 3
- Câu 13 : Theo Đacuyn, nhân tố chính dẫn đến tạo ra các loài sinh vật mới trong tự nhiên là:
A. Chọn lọc nhân tạo
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Biến dị cá thể
D. Sự thay đổi các điều kiện sống
- Câu 14 : Loài người hình thành vào kỉ nào?
A. đệ tứ
B. đệ tam
C. jura
D. tam điệp
- Câu 15 : Đặc điểm chung của đại Thái cổ và đại Cổ sinh là gì?
A. Sự sống còn tập trung dưới nước
B. Hình thành sinh quyển
C. Có giun và thân mền trong giới động vật
D. Có quá trình phân bố lại địa dương
- Câu 16 : Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen của cả hai quần thể là:
A. đột biến
B. biến động di truyền
C. di nhập gen
D. chọn lọc tự nhiên
- Câu 17 : Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là gì?
A. Chọn lọc chống lại alen lặn
B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp
C. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp
D. Chọn lọc chống lại alen trội
- Câu 18 : Cho các nội dung:1. Yếu tố ngẫu nhiên chỉ là nhân tố tiến hóa khi kích thước quần thể có kích thước nhỏ.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 19 : Trôi dạt lục địa là hiện tượng gì?
A. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật
B. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại
C. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea
D. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy
- Câu 20 : Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ là gì?
A. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài
B. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể)
D. Là quá trình hình thành loài mới
- Câu 21 : Sự phát triển của sinh giới lần lượt trải qua các đại địa chất nào sau đây?
A. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
B. Thái cổ → Cổ sinh → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
C. Cổ sinh → Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
D. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
- Câu 22 : Theo quan niệm hiện đại ,chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên yếu tố nào sau đây?
A. nhiễm sắc thể
B. kiểu gen
C. alen
D. kiểu hình
- Câu 23 : Ở thực vật quá trình hình thành loài diễn ra nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Cách ly địa lý
B. Cách ly tập tính
C. Cách ly sinh thái
D. Lai xa và đa bội hóa
- Câu 24 : Trong tiến hóa các cơ tương đồng có ý nghĩa phản ánh điều gì?
A. Sự tiến hóa đồng qui
B. Sự tiến hóa phân ly
C. Sự tiến hóa song hành
D. Nguồn gốc chung
- Câu 25 : Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa đồng quy (tương tự)?
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy
B. Cánh con dơi và cánh tay người
C. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá
D. Gai cây xương rồng là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân
- Câu 26 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể
B. Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng
D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
- Câu 27 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ nào?
A. kỉ Đêvôn
B. kỉ Cambri
C. kỉ Jura
D. kỉ Pecmi
- Câu 28 : Các bằng chứng hóa thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là gì?
A. Homo erectus
B. Homo Neanderthalensis
C. Homo habilis
D. Homo sapiens
- Câu 29 : Sự lên cạn của cây có mạch và động vật diễn ra vào kì nào của đại Cổ sinh?
A. Cambri
B. Silua
C. Đevôn
D. Than đá
- Câu 30 : Vì sao quần đảo là nơi lý tưởng cho quá trình hình thành loài mới?
A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau
B. rất dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen
C. giữa các đảo có sự cách li địa lý tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn
D. chịu ảnh hướng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên
- Câu 31 : Yếu tố quyết định sự sống có thể chuyển từ nước lên cạn là gì?
A. các hoạt động núi lửa và sấm sét đã giảm
B. sự quang hợp của thực vật tạo ra oxy phân tử từ đó hình thành tầng ôzôn
C. sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền
D. mặt đất được nâng lên, biển bị thu hẹp
- Câu 32 : Tiến hoá tiền sinh học là quá trình gì?
A. Hình thành các hợp chất hữu cơ như: rượu, anđêhit, xêton
B. Hình thành các hợp chất như axit amin, axit nuclêic
C. Hình thành tế bào sinh vật nhân sơ tổ tiên (procaryote)
D. Hình thành các pôlipeptit từ các axit amin.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen