Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Ph...
- Câu 1 : Biết rằng phương trình \((x^2- 1 )^2= 4x + 1 \) có nghiệm lớn nhất là x0 . Chọn khẳng định đúng.
A. x0=3
B. x0<2
C. x0>1
D. x0<0
- Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình \(\frac{x-2}{x+2}+\frac{3}{2-x}=\frac{2(x-11)}{x^{2}-4}\) là
A. \(S=\{1 ; 2\}\)
B. \(S=\{2 ; 3\}\)
C. \(S=\{3 ; 4\}\)
D. \(S=\{4 ; 5\}\)
- Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{2-x}+1=\frac{1}{x+2}-\frac{6-x}{3 x^{2}-12}\) là
A. \(S=\left\{\frac{2}{3} ; 3\right\}\)
B. \(S=\left\{-\frac{1}{3} ; 3\right\}\)
C. \(S=\left\{ 3\right\}\)
D. \(S=\left\{-\frac{2}{3} ; 3\right\}\)
- Câu 4 : Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x-1}+\frac{2}{x^{2}+x+1}=\frac{3 x^{2}}{x^{3}-1}\) là
A. \(S=\left\{1;\frac{1}{2}\right\}\)
B. \(S=\left\{\frac{1}{2}\right\}\)
C. \(S=\left\{-\frac{1}{2}\right\}\)
D. \(S=\left\{-1;\frac{1}{2}\right\}\)
- Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x+2}+\frac{1}{x+3}=\frac{1}{(x+2)(x+3)}\) là:
A. \(S=\{0;-2\}\)
B. \(S=\{-1\}\)
C. \(S=\{-2\}\)
D. Vô nghiệm.
- Câu 6 : Một người đi xe máy từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Hãy chọn câu đúng: Nếu gọi thời gian lúc đi là x (giờ, (x > 0) thì phương trình của bài toán là:
A. \( \frac{{30x}}{{24}} - x = \frac{1}{2}\)
B. \( \frac{{30x}}{{24}} + x = \frac{1}{2}\)
C. \( \frac{{x}}{{24}} - \frac{{x}}{{30}}= \frac{1}{2}\)
D. \(x-\frac{{24x}}{{30}}=30\)
- Câu 7 : Một người đi xe máy từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Hãy chọn câu đúng: Nếu gọi quãng đường AB là x (km, (x > 0) thì phương trình của bài toán là:
A. \( \frac{x}{{24}} + \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)
B. \( \frac{x}{{24}} - \frac{x}{{30}} = -\frac{1}{2}\)
C. \( \frac{x}{{24}}- \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)
D. \( \frac{x}{{30}} - \frac{x}{{24}} = \frac{1}{2}\)
- Câu 8 : Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3 (cm). Diện tích hình chữ nhật là 4 (cm2). Phương trình ẩn x là:
A. 3x=4
B. x(x−3)=4
C. (x+3).3=4
D. x(x+3)=4
- Câu 9 : Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m, Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì. Phương trình của bài toán
A. (2x+5).2=45
B. x+3
C. 3−x
D. 3x
- Câu 10 : Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm và MB = 6cm . Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N biết AC = 20cm . Tính AN?
A. 8cm
B. 10cm
C. 12cm
D. 6cm
- Câu 11 : Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?
A. 6cm
B. 9cm
C. 8cm
D. 7cm
- Câu 12 : Cho tam giác ABC có: AB = 12cm, BC = 15cm, AC = 18cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác và G là trọng tâm tam giác.
A. \(IG//BC\)
B. \(\frac{{AI}}{{ID}} = \frac{{AG}}{{GM}}\)
C. \(\widehat {ABG} = \widehat {CBG}\)
D. \(\frac{{ID}}{{AD}} = \frac{{MG}}{{MA}}\)
- Câu 13 : Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D , tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E . Gọi I là giao điểm của AM và DE . Chọn khẳng định đúng.
A. DE//BC
B. DI=IE
C. DI>IE
D. Cả A, B đều đúng.
- Câu 14 : Cho tam giác ABC có chu vi 18cm, các đường phân giác BD và CE . Tính các cạnh của tam giác ABC , biết AD/DC = 1/2, AE/EB = 3/4.
A. AC=4cm,BC=8cm,AB=6cm
B. AB=4cm,BC=6cm,AC=8cm
C. AB=4cm,BC=8cm,AC=6cm
D. AB=8cm,BC=4cm,AC=6cm
- Câu 15 : Hãy chọn câu đúng.
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
- Câu 16 : Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k = 2 thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
A. 2
B. -2
C. 1/2
D. 4
- Câu 17 : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C'. Hãy chọn phát biểu sai:
A. \( \widehat A = \widehat {A'}\)
B. \( \frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
C. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{BC}}{{B'C'}}\)
D. \( \widehat B = \widehat {B'}\)
- Câu 18 : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' . Hãy chọn phát biểu sai:
A. \( \hat A = \widehat {C'}\)
B. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
C. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}}\)
D. \( \hat B = \widehat {B'}\)
- Câu 19 : Cho tam giác tam giác ABC đồng dạng tam giác EDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:
A. 7
B. 1/2
C. 7/4
D. 7/16
- Câu 20 : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP. Biết AB = 5cm,BC = 6cm,MN = 10cm,MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:
A. NP=12cm,AC=2,5cm
B. NP=2,5cm,AC=12cm
C. NP=5cm,AC=10cm.
D. NP=10cm,AC=5cm.
- Câu 21 : Cho 2 tam giác RSK và PQM có \( \frac{{RS}}{{PQ}} = \frac{{RK}}{{PM}} = \frac{{SK}}{{QM}}\) , khi đó ta có:
A. ΔRSK∽ΔPQM
B. ΔRSK∽ΔQPM
C. ΔRSK∽ΔMPQ
D. ΔRSK∽ΔQMP
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức