40 câu trắc nghiệm: Địa lý ngành nông nghiệp !!
- Câu 1 : Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?
A. Cây lương thực.
B. Cây ăn quả.
C. Cây công nghiệp lâu năm.
D. Cây công nghiệp hàng năm.
- Câu 2 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triền là do
A. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú.
B. cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn.
D. lao động có kinh nghiệm ngày càng đông.
- Câu 3 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp trong cơ cấu lao động của nước ta hiện nay?
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện.
B. Đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới.
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh.
D. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- Câu 4 : Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. có bán bĩnh nguyên rộng lớn.
B. khí hậu phân hóa rõ theo độ cao.
C. có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
D. địa hình cao nguyên xếp tầng.
- Câu 5 : Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở nước ta là
A. đầu tư thâm canh, luân canh, táng vụ.
B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền.
C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp.
- Câu 6 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng.
D.Tài nguyên đất đai đa dạng.
- Câu 7 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn thời gian khai thác thủy sản ở nước ta trong năm là
A. có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.
B. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở.
C. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
D. môi trường ven biền bị ô nhiễm.
- Câu 8 : Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp cùa Trung du và miền núi Bắc Bộ khác với Tây Nguyên là do sự khác nhau chủ yếu về
A. điều kiện sinh thái nông nghiệp.
B. điều kiện giao thông vận tải.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. truyền thống sản xuất.
- Câu 9 : Nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta có đặc trưng nào sau đây?
A Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.
B. Sản xuất nhỏ, năng suất lao động thấp.
C. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. Thị trường và lợi nhuận được quan tâm nhiều.
- Câu 10 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều
A. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng nước quanh đảo, quần đảo.
C. ô trũng rộng lớn ở các đồng bằng.
D. sông suối, kênh rạch, ao hồ.
- Câu 11 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A. Có dòng biển chảy ven bờ.
B. Có các ngư trường trọng điểm.
C. Có nhiều đảo, quần đảo.
D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
- Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không đúng vói nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
B. Gắn liền với công nghiệp chế biến.
C. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc.
D. Phần lớn sản phẩm tiêu dùng tại chỗ.
- Câu 13 : Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm
A. phát triển giao thông nông thôn.
B. phát triển nông nghiệp cổ truyền.
C. giảm tỉ lệ thiếu việc làm.
D. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.
- Câu 14 : Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?
A. Sự phân hóa đất đai.
B. Hệ thống sông khác nhau.
C. Sự phân hóa khí hậu.
D. Độ cao địa hình khác nhau.
- Câu 15 : Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển của
A. công nghiệp hóa, đô thị hóa.
B. hiện đại hóa, cơ giới hóa..
C. đô thị hóa, cơ giới hóa.
D. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
- Câu 16 : Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệm.
B. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi lấy thịt và sữa.
D. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
- Câu 17 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
- Câu 18 : Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao.
B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
- Câu 19 : Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động.
B. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
C. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên.
D. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng.
- Câu 20 : Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
- Câu 21 : Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
- Câu 22 : Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên.
B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi.
C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh.
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
- Câu 23 : Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nông nghiệp nước ta là
A. từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên vào phát triển sản xuất.
C. thúc đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp.
D. góp phần vào việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
- Câu 24 : Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định?
A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
- Câu 25 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
- Câu 26 : Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
- Câu 27 : Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.
D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
- Câu 28 : Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
- Câu 29 : Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
- Câu 30 : Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
- Câu 31 : Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi nước ta hiện nay?
A. Cơ sở thức ăn đã đảm bảo hơn.
B. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. Sản xuất theo hướng hàng hóa.
- Câu 32 : Giải pháp chủ yếu để khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là
A. phân bố cây, con phù hợp, phát triển nông sản xuất khẩu.
B. áp dụng nhiều hệ thống canh tác, phòng chống thiên tai.
C. tăng cường thâm canh, áp dụng rộng rãi tiến bộ kĩ thuật.
D. mở rộng trao đổi sản phẩm, chú trọng công tác bảo quản.
- Câu 33 : Giải pháp chủ yếu để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới nước ta là
A. phát triển nông sản xuất khẩu, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
B. sử dụng các giống cây ngắn ngày, đẩy mạnh thâm canh.
C. đa dạng tổ chức sản xuất, áp dụng khoa học công nghệ.
D. chú trọng bảo quản nông sản, chuyên môn hóa sản xuất.
- Câu 34 : Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ trong nông nghiệp nước ta là
A. đa dạng hóa sản phẩm, tạo ra việc làm cho người lao động.
B. phù hợp hơn với điều kiện sinh thái, tăng hiệu quả kinh tế.
C. tăng năng suất cây trồng, tạo nhiều sản phẩm xuất khẩu.
D. phân bố sản xuất hợp lý ở mỗi vùng, bảo vệ môi trường.
- Câu 35 : Giải pháp chủ yếu để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm, phát triển các ngành dịch vụ.
B. mở rộng thị trường, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
C. tăng cường công tác chế biến, đẩy mạnh trao đổi nông sản.
D. chú trọng thâm canh, tăng năng suất cây trồng và vật nuôi.
- Câu 36 : Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây chè chủ yếu dựa vào điều kiện nào sau đây?
A. Nhiều đồi núi thấp, giống cây tốt.
B. Địa hình phân bậc, nhiều loại đất.
C. Khí hậu nhiệu đới, đủ nước tưới.
D. Khí hậu cận nhiệt, đất thích hợp.
- Câu 37 : Nguyên nhân chủ yếu làm tăng thêm tính bấp bênh của nông nghiệp nước ta là
A. khí hậu phân hóa theo Bắc - Nam và theo độ cao.
B. địa hình, đất trồng, sông ngòi có sự phân hóa rõ.
C. thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. đất trồng có nhiều loại và sinh vật rất phong phú.
- Câu 38 : Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta thể hiện rõ qua việc
A. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao.
B. các mô hình kinh tế hộ gia đình được phát triển và phân bố rộng khắp.
C. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
D. cơ sở vật chất của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.
- Câu 39 : Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp lúa nước, đẩy mạnh tăng vụ là do nguyên nhân nào?
A. Mạng lưới sông ngoài dày đặc.
B. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. Khí hậu có nền nhiệt ẩm cao.
D. Có diện tích đất feralit rất lớn.
- Câu 40 : Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây?
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)