Đề thi HK2 môn Địa lý 7 năm 2018-2019 - Trường THC...
- Câu 1 : Tỉ lệ dân thành thị của châu Âu là:
A. 60%
B. 75%
C. 85%
D. 90%
- Câu 2 : Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Môn-gô-lô-ít
B. Nê-grô-ít
C. Ơ-rô-pê-ô-ít
D. Ôx-tra-lô-it
- Câu 3 : Tỉ lệ dân thành thị ở châu Đại Dương là:
A. 80%
B. 69%
C. 50%
D. 45%
- Câu 4 : Châu lục có mật độ dân số thấp nhất là:
A. Châu Phi
B. Châu Mĩ
C. Châu Âu
D. Châu Đại Dương
- Câu 5 : Lĩnh vực kinh tế phát triển nhất châu Âu là:
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp hiện đại
D. Công nghiệp truyền thống
- Câu 6 : Châu Đại Dương có tổng diện tích hơn
A. 7,3 triệu km2
B. 7,8 triệu km2
C. 8,0 triệu km2
D. 8,5 triệu km2
- Câu 7 : Quốc gia nào sau đây có kinh tế phát triển nhất châu Đại Dương
A. Va-nu-a-tu
B. Ôx-trây-li-a
C. Niu-di-len
D. Pa-pua-Niu-ghi-nê
- Câu 8 : Rừng lá kim là thảm thực vật điển hình của môi trường
A. Ôn đới hải dương
B. Môi trường vùng núi
C. Địa trung hải
D. Ôn đới lục địa
- Câu 9 : Môi trường Địa trung hải ở châu Âu có mưa vào mùa
A. Hè – thu
B. Thu – đông
C. Đông- xuân
D. Xuân - hè
- Câu 10 : Vì sao ở cùng vĩ độ nhưng phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi có khí hậu ấm áp hơn Ai xơ len
A. Có nhiệt độ trung bình năm cao trên 200C, độ ẩm lớn
B. Ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn đới
C. Địa hình đón nắng và gió ẩm
D. Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh
- Câu 11 : Sông ngòi ở môi trường ôn đới hải dương nhiều nước quanh năm do
A. Mưa tập trung 1 mùa
B. Mưa nhiều quanh năm
C. Băng tuyết tan cung cấp nước thường xuyên
D. Diện tích biển và đại dương lớn
- Câu 12 : Thảm thực vật châu Âu thay đổi từ tây sang đông, từ bắc xuống nam do
A. Ảnh hưởng của độ cao địa hình
B. Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh
C. Sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa
D. Có ba mặt giáp biển và đại dương
- Câu 13 : Ý nào sau đây nói về khí hậu của châu Đại Dương.
A. Nóng ẩm và điều hòa
B. Địa trung hải
C. Ôn đới hải dương
D. Ôn đới lục địa
- Câu 14 : Gió tín phong thổi đến châu Đại Dương có hướng:
A. Đông Bắc
B. Tây Nam
C. Tây Bắc
D. Đông Nam
- Câu 15 : Châu Âu có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vào loại:
A. Cao
B. Rất cao
C. Trung bình
D. Rất thấp
- Câu 16 : Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu năm 2001
A. quá thấp
B. trung bình
C. khá cao
D. quá cao
- Câu 17 : Dòng sông nào sau đây dài nhất châu Âu?
A. Rai-nơ
B. Đa-nuyp
C. Vôn-ga
D. Sông Đôn
- Câu 18 : Đồng bằng Đông Âu có độ cao trung bình là:
A. 28 m
B. 800 m
C. 1800 m
D. 100-200 m
- Câu 19 : Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải của môi trường Địa trung hải
A. Mùa hè khô nóng
B. Thưc vật phổ biến là rừng lá rộng
C. Mưa nhiều vào mùa thu đông
D. Sông ngòi không bị đóng băng
- Câu 20 : Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc lãnh thổ Đông Âu:
A. Rừng lá cứng
B. Nửa hoang mạc
C. Thao nguyên
D. Rừng lá kim
- Câu 21 : Đặc điểm chung địa hình khu vực Bắc Âu là:
A. Núi, đồng bằng có nguồn gốc do bang hà tạo thành
B. Địa hình băng hà cổ, nhiều hồ, đầm do bang hà tạo thành
C. Nhiều hồ, đầm, núi và cao nguyên
D. Địa hình núi, cao nguyên
- Câu 22 : Bờ biển châu Âu có đặc điểm đặc trưng là:
A. Cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo, vũng, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền
B. Rất khúc khuỷu, ảnh hưởng của biển ăn sâu vào đất liền
C. Nhiều bán đảo, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền
D. Đường bờ biển dài, bị cắt xẻ
- Câu 23 : Thực vật châu Nam Cực không tồn tại do
A. Khô hạn, không có mưa
B. Không có con người sinh sống
C. Khí hậu lạnh giá, khắc nghiệt
D. Bị bão tuyết phá hoại
- Câu 24 : Điểm khác biệt của địa hình châu Nam Cực với các châu lục trên thế giới là
A. 100% diện tích là đồng bằng
B. Nằm dưới mực nước biển
C. Có nhiều cao nguyên nhất
D. Là một cao nguyên băng khổng lồ
- Câu 25 : Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa the các chiều.
A. Bắc – Nam và Đông – Tây
B. Nam– Bắc và Tây– Đông
C. Nam– Bắc và Đông – Tây
D. Bắc – Nam và Tây–Đông
- Câu 26 : Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ phong phú, đa dạng nhưng chủ yếu thuộc môi trường.
A. Đới lạnh
B. Đới nóng
C. Đới ôn hòa
D. Đới cận nhiệt
- Câu 27 : Kênh đào pa na ma nối liền giữa 2 đại dương nào.
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 2 Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 1 Dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 3 Quần cư. Đô thị hoá
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 4 Thực hành Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 5 Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 6 Môi trường nhiệt đới
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 7 Môi trường nhiệt đới gió mùa
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 8 Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 9 Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 23 Môi trường vùng núi