Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Mùa mưa bão của nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng?
A. tháng V
B. tháng IX.
C. tháng VI.
D. tháng X.
- Câu 2 : Hướng địa hình của vùng núi đông bắc là?
A. hướng vòng cung
B. hướng đông bắc - tây nam
C. hướng đông - tây
D. thấp dần từ tây bắc - đông nam.
- Câu 3 : Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế nước ta là?
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá.
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
- Câu 4 : Điền vào câu sau: “Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng và giàu có, tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển...”
A. nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt.
D. ôn đới
- Câu 5 : Cây công nghiệp hằng năm có hiệu quả kinh tế cao của nước ta là?
A. cà phê, cao su, mía.
B. lạc, bông, chè.
C. mía, lạc, đậu tương.
D. lạc, chè, thuốc lá.
- Câu 6 : Vào giữa và cuối mùa hạ, do áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ chuyển - hướng thành?
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Bắc
D. Đông Tây
- Câu 7 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi phía bắc.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 8 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 trung tâm kinh tế nào không thuộc vùng Trung du miền núi phía bắc?
A. Thái Nguyên.
B. Hạ Long.
C. Vĩnh Phúc.
D. Hải Phòng.
- Câu 9 : Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
C. Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015.
D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.
- Câu 10 : So với mức bình quân của thế giới, tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp. Nguyên nhân chính là do?
A. dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn
B. kinh tế nước ta còn chậm phát triển.
C. nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá.
D. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta.
- Câu 11 : Khu vực kinh tế chiếm tuyệt đại bộ phận lao động của nước ta hiện nay là?
A. quốc doanh.
B. ngoài quốc doanh.
C. tư nhân.
D. có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 12 : Ở nước ta, năng suất lao động xã hội chưa cao đã làm cho?
A. chất lượng lao động khó được nâng cao.
B. quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
C. tình trạng việc làm ngày càng căng thẳng.
D. sự phân bố lao động giữa các vùng ngày càng chênh lệch.
- Câu 13 : Đối với nước ta, việc sử dụng hợp lý đất đai có ý nghĩa to lớn trong việc sử dụng hợp lý tài nguyên, phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường vì?
A. nông nghiệp còn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế nước ta.
B. nước ta đất hẹp, người đồng trong khi 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi.
C. tài nguyên đất của nước ta bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong các loại tài nguyên.
D. tài nguyên đất của nước ta không sử dụng hợp lý trong một thời gian quá dài.
- Câu 14 : Hai loại đất hiện đang phát triển ngược chiều nhau đã thể hiện một xu thế phát triển tích cực nước ta. Đó là?
A. đất nông nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
B. đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp.
C. đất lâm nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
D. đất chuyên dùng thổ cư và đất chưa sử dụng.
- Câu 15 : Nơi có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất ở Việt Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 16 : Sự khác biệt về hướng chuyên môn hóa cây công nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên chủ yếu là do sự khác biệt về?
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. đất
D. sông ngòi.
- Câu 17 : Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014(Nguồn:Tổng cục Thống kê)
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột.
- Câu 18 : Cho bảng số liệu sau đây:CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ NĂM 2010 – 2014
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
- Câu 19 : Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là?
A. lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
B. lao động hoạt động trong ngành công nghiệp
C. lao động hoạt động trong ngành xây dựng.
D. lao động hoạt động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp.
- Câu 20 : Vùng Duyên hải miền Trung là vùng có thế mạnh về?
A. Trồng cây công nghiệp.
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm.
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Sản xuất lúa nước.
- Câu 21 : Tổng chiều dài đường sắt nước ta là?
A. 2100 km.
B. 3260 km.
C. 3143 km
D. 4313 km.
- Câu 22 : Cho bảng số liệu dưới đây:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2015
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Biểu đồ đường.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)