Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Sinh -...
- Câu 1 : Đối với các loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới, nhiệt độ tối ưu cho quá trình quang hợp của chúng nằm trong khoảng:
A. 20°C – 30°C
B. 10°C – 20°C
C. 30°C – 40°C
D. 35°C – 45°C
- Câu 2 : Khi nói về quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong cơ thể động vật và các khía cạnh liên quan, cho các phát biểu dưới đây:(1). Hiệu quả trao đổi khí trong phổi người cao hơn so với phổi chim.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Cấu trúc nào tham gia vào quá trình điều hướng con đường vận chuyển nước và muối khoáng từ con đường gian bào sang con đường tế bào chất khi dòng nước và muối khoáng đi từ vỏ rễ vào trong trụ dẫn?
A. Lông hút
B. Mạch gỗ
C. Đai caspari
D. Mạch rây
- Câu 4 : Trong sự tồn tại của quần xã, khống chế sinh học có vai trò gì?
A. Điều hòa tỷ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
B. Điều hòa tỷ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
C. Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
- Câu 5 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến lệch bội.
- Câu 6 : Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 5 và một nhiễm sắc thể của cặp số 9 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là:
A. 2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1.
B. 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1.
C. 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1.
D. 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1.
- Câu 7 : Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng cấu trúc của một nucleosome?
A. Có 8 phân tử histon liên kết với các vòng ADN tạo nên nucleosome.
B. Lõi là 8 phân tử protein histon, phía ngoài được một đoạn ADN dài 146 nucleotide cuộn 1¾ vòng.
C. Một phân tử ADN cuộn quanh khối cầu gồm 8 phân tử protein histon.
D. Một phần phân tử ADN dài 146 cặp nucleotide cuộn 1,75 vòng quanh lõi gồm 8 phân tử protein histon.
- Câu 8 : Cho các yếu tố dưới đây:(1) Enzyme tạo mồi (2) Enzyme cắt giới hạn (3) DNA polymerase
A. Chỉ (1) và (2)
B. Chỉ (3) (4) và (6)
C. Hoặc (3) hoặc (4)
D. (1) (3) (4) (5) và (6)
- Câu 9 : Ở cá riếc, tiến hành các phép lai sau đây:♀ không râu x ♂ có râu → F1 100% không râu.
A. 1 không râu: 1 có râu
B. 3 có râu: 1 không râu
C. 3 không râu: 1 có râu
D. 100% không râu
- Câu 10 : Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, kiểu gen chiếm tỉ lệ 25%?
A. \({X^A}{X^A} \times {X^a}Y\)
B. \({X^A}{X^A} \times {X^A}Y\)
C. \({X^a}{X^a} \times {X^A}Y.\)
D. \({X^A}{X^a} \times {X^a}Y.\)
- Câu 11 : Một tế bào có kiểu gen AaBb De/dE XY, giảm phân không xảy ra đột biến. Số loại giao tử tối thiểu là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 32
- Câu 12 : “Đây là một dạng hệ sinh thái trẻ, nguồn năng lượng cung cấp chủ yếu từ quang năng. Thành phần và độ đa dạng sinh học thấp, được cung cấp thêm một phần vật chất từ bên ngoài”. Đây là mô tả của
A. hệ sinh thái rừng ôn đới.
B. hệ sinh thái thảo nguyên.
C. hệ sinh thái thành phố.
D. hệ sinh thái nông nghiệp.
- Câu 13 : Cho các phát biểu dưới đây về chọn lọc tự nhiên:(1). Chọn lọc tự nhiên làm tăng tỷ lệ số lượng các cá thể thích nghi trong quần thể biểu hiện qua 2 đặc điểm là khả năng sống sót và khả năng sinh sản của mỗi cá thể.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 14 : Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N14 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?I. Số tế bào vi khuẩn E. coli ban đầu là 7.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 15 : Tiến hành các thí nghiệm lai trên cây hoa loa kèn cho thấy:Phép lai 1: P1 ♀ hoa loa kèn mầm vàng x ♂ hoa loa kèn mầm xanh → F1 100% vàng.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 16 : Ở người tính trạng nhóm máu A, B, O do một gen có 3 alen IA, IB, IO quy định. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% số người mang máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu?
A. 3/4
B. 119/144
C. 25/144
D. 19/24
- Câu 17 : Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một thể đột biến tam nhiễm Aaa được hình thành do hiện tượng rối loạn không phân ly NST trong nguyên phân. Thể tam nhiễm có quá trình giảm phân tạo giao tử, các hạt phấn thừa 1 NST bị rối loạn quá trình sinh ống phấn nên ống phấn không phát triển. Nếu cây tam nhiễm trên tự thụ phấn, theo lý thuyết tỷ lệ kiểu hình xuất hiện ở đời con:
A. 3 đỏ: 1 trắng
B. 5 đỏ: 1 trắng
C. 1 đỏ: 1 trắng
D. 2 đỏ: 1 trắng
- Câu 18 : Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n =12, trong trường hợp trên mỗi cặp NST tương đồng xét một cặp gen dị hợp. Nếu có đột biến lệch bội dạng 3 nhiễm (2n+ 1) xảy ra thì số kiểu gen dạng 3 nhiễm (2n+1) khác nhau được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là:
A. 5832
B. 972
C. 729
D. 4096
- Câu 19 : Trong thí nghiệm năm 1953 của S.Miller và Urey nhằm kiểm tra giả thiết về nguồn gốc sự sống của Oparin và Haldan, hai ông đã sử dụng hỗn hợp khí để mô phỏng thành phần của khí quyển cổ đại giả định, các thành phần khí có mặt trong hỗn hợp bao gồm:
A. CH4, NH3, H2 và hơi nước
B. CH4, CO2, H2 và hơi nước
C. N2, NH3, H2 và hơi nước
D. CH4, NH3, O2 và hơi nước
- Câu 20 : Khi nói về độ đa dạng các loài trong quần xã và sự tác động của độ đa dạng loài với các yếu tố khác của quần xã. Cho các phát biểu dưới đây:(1). Quần xã có độ đa dạng loài càng cao thì quần xã càng dễ bị biến đổi.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 21 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Trong các nhân tố sau đây, có bao nhiêu nhân tố vừa có khả năng làm thay đổi tần số alen của quần thể, vừa có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?(1) Chọn lọc tự nhiên (2) Giao phối ngẫu nhiên
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 23 : Trong số các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng về các chu trình sinh địa hóa?(1). Các chu trình sinh địa hóa cho thấy sự tuần hoàn của vật chất và vật chất có thể tái sử dụng trong hệ sinh thái.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 24 : Cho biết các alen trội là trội hoàn toàn và thế tứ bội chỉ cho giao tử 2n hữu thụ. Có bao nhiêu phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở là 11:1.(1)\({\rm{AAaa x Aaaa}}\) (3) \({\rm{Aa x AAAa}}\) (5) \({\rm{AAaa x AAaa}}\)
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
- Câu 25 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu hình 4 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Ở F3, cây hoa trắng chiếm 25%. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 26 : Ở người, alen A quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định da bạch tạng. Quần thể 1 có cấu trúc di truyền: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa; Quần thể 2 có cấu trúc di truyền: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Một cặp vợ chồng đều có da bình thường, trong đó người chồng thuộc quần thể 1, người vợ thuộc quần thể 2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 1 đứa con gái dị hợp là 11/48.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 27 : Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3801 liên kết hidro thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Nếu alen a có tổng số 150 chu kì xoắn thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 28 : Chiều dài và chiều rộng của cánh của một loài ong mật trinh sản được quy định bởi hai gen A và B nằm trên cùng một NST có quan hệ trội lặn hoàn toàn, khoảng cách di truyền giữa hai gen đủ lớn để xảy ra quá trình hoán vị gen. Ong chúa cánh dài, rộng giao hoan với các con đực đồng nhất về kiểu gen và có kiểu hình cánh ngắn, hẹp thu được F1 100% các cá thể cánh dài, rộng. Tiếp tục tiến hành các phép lai và ghi nhận các kết quả của chúng. Cho các nhận xét sau: (1). Cả ong chúa và các ong đực ở thế hệ ban đầu đều thuần chủng về 2 cặp tính trạng.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 29 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=50. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Thể ba của loài này có 51 nhiễm sắc thể.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 30 : Sơ đồ sau đây mô tả lưới thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 31 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái. Cho phép lai: P: AB/ab Cd/cd x AB/ab cD/cd tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình mang cả 4 tính trạng lặn chiếm 4%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?I. Ở đời F1 có tối đa 40 loại kiểu gen.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 32 : Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở F2, kiểu hình hoa vàng có kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 33 : Một đoạn gen ở sinh vật nhân thực có 1200 nu ở đoạn mã hóa (các đoạn exon), số nu ở đoạn không mã hóa gấp 2 lần số nu ở đoạn không mã hóa. Biết rằng tổng %A trên cả phân tử ADN là 15%. Số nu loại G của cả phân tử ADN nói trên là bao nhiêu?
A. 420
B. 540
C. 1260
D. 180
- Câu 34 : Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen