Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 2 năm 2019 - T...
- Câu 1 : Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua tế bào chất của tế bào nào sau đây?
A. Khí khổng
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào lông hút
D. Tế bào nhu mô vỏ
- Câu 2 : Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài.Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là:
A. AaBB × aabb
B. AABb × aabb
C. AAbb × aaBB
D. AABb × Aabb
- Câu 3 : Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng ?I. quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 4 : Ở lúa gen A quy định thân cao, a-thân thấp B chín sớm, b chín muộn các gen liên kết hoàn toàntrên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Phép lai dưới đây không làm xuất hiện tỷ lệ kiểu hình 1:1
A. \({\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}}\)
B. \({\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{aB}}}\)
C. \({\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{Ab}}}\)
D. \({\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{Ab}}}\)
- Câu 5 : Cho các nhận định sau về hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên:
I. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung vật chất và năng
lượng cho chúng.
II. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
III. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học thấp hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
IV. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
Số nhận định đúng làA. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Ở một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a quy định cây thấp, gen B quy định lá chẻ, gen b quy định lá nguyên, gen D quy định có tua gen d quy định không tua. Giả sử trong quá trình giảm phân không xảy ra hoán vị gen. Nếu F1 xuất hiện tỷ lệ kiểu hình 9 cây thân cao, lá chẻ, có tua; 3 cây thân thấp, lá chẻ, không tua: 3 cây thân cao lá nguyên, có tua: 1 cây thân thấp, lá nguyên, không tua thì kiểu gen của P là
A. \({Aa\frac{{BD}}{{bd}} \times Aa\frac{{BD}}{{bd}}}\)
B. \({{\rm{Dd}}\frac{{AB}}{{ab}} \times {\rm{Dd}}\frac{{AB}}{{ab}}}\)
C. \({AaBbCc \times aabb{\rm{dd}}}\)
D. \({\frac{{AD}}{{ad}} \times Bb\frac{{AD}}{{ad}}}\)
- Câu 7 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quá trình hình thành loàiI. Hình thành loài bằng con đường cách ly sinh thái xảy ra với những loài có cùng khu vực địa lí.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Câu 8: Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Đồng rêu
B. Rừng mưa nhiệt đới
C. Rừng rụng lá ôn đới
D. Rừng lá kim
- Câu 9 : Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là:
A. C, H, O, N, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, P, Na
D. C, H, N, P, Mg
- Câu 10 : Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucleotit từng loại của ADN là
A. A=T=900; G=X=600
B. A=T=600; G=X=900
C. A=T=450; G=X=300
D. A=T=300; G=X=450
- Câu 11 : Trong môi trường có cường độ ánh sáng mạnh, thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 bởi bao nhiêu đặc điểm trong những đặc điểm dưới đây?I. Cường độ quang hợp cao hơn
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 12 : Ở cà chua A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Phép lai Aa × AA cho tỷ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 100% quả đỏ
B. 1 quả đỏ:1 quả vàng
C. 3 quả đỏ:1 quả vàng
D. 9 quả đỏ:7 quả vàng
- Câu 13 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về thể dị đa bội ?I. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Trong số các cặp cơ quan sau, có bao nhiêu cặp cơ quan phản ánh nguồn gốc chung của các loàiI. Tua cuốn của đậu và gai xương rồng.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 15 : Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về các cá thể động vật được tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi?I. Có kiểu gen đồng nhất
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 16 : Nhân tố sinh thái nào khi tác động lên quần thể sẽ bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?
A. Ánh sáng
B. Nhiệt độ
C. Nước
D. Mối quan hệ kí sinh – vật chủ
- Câu 17 : Loài động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Bò
B. Thỏ
C. Ngựa
D. Sư tử
- Câu 18 : Một cơ thể có kiểu gen \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}}\)Nếu hai cặp gen Bb và Dd liên kết hoàn toàn với nhau thì khi giảm phân, số loại giao tử có thể tạo ra là
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
- Câu 19 : Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với vây hoa trắng thuần chủng. lứa thứ nhất thu được toàn cây hoa đỏ. Lứa thứ hai có đa số cây hoa đỏ, trong đó có 1 cây hoa trắng. Biết không có gen gây chết, bộ nst không thay đổi. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Sự biến dị tổ hợp tạo nên cây hoa trắng
B. Có đột biến cấu trúc NST trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ
C. Có đột biến gen xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ
D. Có đột biến dị bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ
- Câu 20 : Ở một loài màu sắc hoa do 2 cặp gen (Aa và Bb) không cùng locus tương tác bổ sung hình thành nên. Trong đó, nếu có cả hai gen trội A và B hoa sẽ có biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ có 1 trong 2 alen hoặc không có alen trội nào thì cây có màu trắng. phép lai nào sau đây sẽ cho toàn hoa đỏ:
A. AAbb × Aabb
B. AaBB × aaBb
C. Aabb × aaBb
D. AABb × AaBB
- Câu 21 : Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa trắng thuần chủng với cây hoa đỏ thuần chủng thu được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Cho tất cả các cây hoa vàng và hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau. Theo lý thuyết cây hoa trắng ở F3 chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 1/49
B. 1/9
C. 2/9
D. 9/49
- Câu 22 : Con người đã ứng dụng hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?I. Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 23 : Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Lịch sử Trái đất có 4 đại địa chất
B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và ngự trị của bò sát
C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim và xuất hiện loài người
D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh
- Câu 24 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh
- Câu 25 : Cấu trúc không gian bậc 2 của protein được duy trì bởi:
A. Liên kết ion
B. Các liên kết cộng hóa trị
C. Các cấu nối đisunfua
D. Các liên kết hidro
- Câu 26 : Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE khi giảm phân cho ra số loại giao tử là
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
- Câu 27 : Nồng độ glucose trong máu được giữ ổn định nhờ tác dụng của bao nhiêu loại hormone trong số những loại hormone sau đây?I. Insulin II. Glucagon III. Andosteron IV. Adrenalin V. Cooctizôn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 28 : Ở người nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen: IAIA, IAIO; nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO; nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IAIB; nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO. Hôn nhân giữa bố và mẹ có kiểu gen như thể nào sẽ cho các con sinh ra có đủ 4 loại nhóm máu?
A. IAIO và IAIB
B. IBIO và IAIB
C. IAIB và IAIB
D. IAIO và IBIO
- Câu 29 : Có bao nhiêu quan hệ sau đây cả 2 loai đều có lợi nhưng không nhất thiết phải sống chung? I. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ và cây gỗ.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 30 : Xét cá thể có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}{\rm{Dd}}\) . Khi giảm phân hình thành giao tử thì có 52% số tế bào không xảy ra hoán vị gen. Theo lý thuyết, các loại giao tử mang 1 alen trội do cơ thể trên tạo ra là
A. 0,12
B. 0,38
C. 0,25
D. 0,44
- Câu 31 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến
- Câu 32 : Phát biểu nào sau đây về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể là không đúng?
A. Một số quần thể có thể không có nhóm tuổi sau sinh sản
B. Quần thể sẽ bị tuyệt diệt nếu không có nhóm tuổi đang sinh sản
C. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể thay đổi theo điều kiện môi trường
D. Quần thể đang phát triển có nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn nhóm tuổi đang sinh sản
- Câu 33 : Ở một loài thực vật, trong kiểu gen nếu có mặt hai alen trội (A, B) quy định kiểu hình hoa đỏ; nếu chỉ có một gen trội A hoặc B quy định kiểu hình hoa hồng; nếu không chứa alen trội nào quy định kiểu hình hoa trắng. Alen D quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen d quy định quả chua. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Thực hiện một phép lai giữa một cặp bố mẹ thuần chủng thu được F1. Cho F1tự thụ phấn, F2 thu được tỷ lệ kiểu hình như sau: 37,5% hoa đỏ, quả ngọt : 31,25% hoa hồng, quả ngọt : 18,75% hoa đỏ, quả chua: 6,25% hoa hồng, quả chua : 6,25% hoa trắng, quả ngọt. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?I. Kiểu hình hoa hồng, quả ngọt ở F2 có 2 loại kiểu gen qui định
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 34 : Cho gà trống lông sọc, màu xám giao phối với gà mái có cùng kiểu hình. Ở F1 thu được tỉ lệ: 37,5% gà trống lông sọc, màu xám; 12,5% gà trống lông sọc, màu vàng: 7,5% gà mái lông sọc, màu xám: 11,25% gà mái lông trơn, màu xám: 13,75% gà mái lông trơn, màu vàng: 17,5% gà mái lông sọc, màu vàng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Tần số HVG (nếu có) là 40%
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 35 : Xét phép lai ♂aaBbDdEe × ♀AaBbDdee.Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở 20% tế bào sinh tinh có hiện tượng NST kép mang B không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở 10% tế bào sinh trứng có hiện tượng NST kép mang Bb không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Biết rằng các giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau. Cho một số nhận xét sau:I. Số loại kiểu gen tối đa thu được ở đời con là 120.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 36 : Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; alen B quy định quả tròn trội không hoàn toàn so với alen b quy định quả dài, kiểu gen Bb quy định quả bầu dục. Các cặp gen này phân li độc lập. Cho hai cây lai với nhau thu được F1 có duy nhất 1 loại kiểu hình. Có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?
A. 12
B. 16
C. 9
D. 14
- Câu 37 : Xét một gen có 2 alen: A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng. Biết rằng các cá thể dị hợp tử chỉ có khả năng sinh sản bằng 1/2 so với khả năng sinh sản của các cá thể đồng hợp tử. Một quần thể (P) có cấu trúc di truyền là: 0,1AA: 0,7Aa: 0,2aa thực hiện tự thụ phấn thu được các hạt F1. Đem gieo các hạt F1 và chọn lại các cây có hoa đỏ. Cho các cây hoa đỏ này tự thụ phấn thu được F2. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúngI. Tần số alen của quần thể trên có đổi qua các thế hệ
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 38 : Sự di truyền một bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng sự di truyền bệnh P độc lập với di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình thường và không có đột biến xảy ra.Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 39 : Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với nhau thu được F1 xuất hiện tổng tỉ lệ kiểu hình ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ và kiểu hình ruồi thân đen, cánh cụt, mắt trắng là 14,75%. Biết không có đột biến xảy ra. Cho các kết luận sauCho các kết luận sau:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 40 : Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó, cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 6 cm. Cây thấp nhất có chiều cao 100cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1, cho F1 tự thụ phấn được F2. Cho một số phát biểu sau:I. Cây cao nhất có chiều cao 136cm.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen