- Vùng Bắc Trung Bộ
- Câu 1 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A Quảng Ninh.
B Quảng Bình.
C Quảng Nam.
D Quảng Ngãi.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có lãnh thổ hẹp ngang nhất Bắc Trung Bộ?
A Quảng Trị.
B Quảng Bình.
C Thừa Thiên Huế.
D Hà Tĩnh.
- Câu 3 : Nhà máy thủy điện nằm ở vùng Bắc Trung Bộ là
A A Vương.
B Rào Quán.
C Vĩnh Sơn.
D Sông Hinh.
- Câu 4 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ không giáp vùng nào sau đây?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Trung du miền núi Bắc Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Tây Nguyên.
- Câu 5 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ gồm các tỉnh
A Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Thừa Thiên Huế.
B Thừa Thiên Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Ninh Bình, Hà Tĩnh, Thanh Hóa.
C Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
D Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế.
- Câu 6 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, hãy cho biết ranh giưới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt là
A dãy Tam Điệp và dãy Bạch Mã.
B sông Cả và dãy Bạch Mã.
C sông Mã và sông Bến Hải.
D Dãy Tam Điệp và Đèo Ngang.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế có những ngành công nghiệp nào?
A Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.
B Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
C Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.
D Chế biến nông sản, dệt may, cơ khí.
- Câu 8 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ có GDP bình quân đầu người bao nhiêu?
A từ 6 đến 9 triệu đồng.
B từ 9 đến 12 triệu đồng.
C từ 12 đến 15 triệu đồng.
D từ 15 đến 18 triệu đồng.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là
A Thanh Hóa.
B Vinh.
C Đồng Hới.
D Huế.
- Câu 10 : Quốc lộ 8 đi qua cửa khẩu quốc tế nào?
A Nậm Cắn.
B Lao Bảo.
C Cầu Treo.
D Cha Lo.
- Câu 11 : Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ có mưa về thu - đông là do nằm ở sườn núi đón gió
A Tây Nam.
B Đông Bắc.
C Đông Nam.
D Tây Tây Nam.
- Câu 12 : Diện tích gò đồi nhiều nên ở Bắc Trung Bộ thuận lợi nhất là
A Trồng cây lương thực và cây rau màu.
B kinh tế vườn rừng và chăn nuôi gia súc.
C Cây công nghiệp hàng năm và cây lâu năm.
D Cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
- Câu 13 : Việc trồng rừng phòng hộ ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ.
C ngăn chặn nạn cát bay, sạt lở bờ biển.
D làm giảm tác động của thủy triều.
- Câu 14 : Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?
A Là vùng có mật độ dân số thấp hơn cả nước.
B Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển.
C Người dân có truyền thống lao động cần cù, dũng cảm, giàu nghị lực trong đấu tranh với thiên tai và chống giặc ngoại xâm.
D Có nhiều di tích lich sử, cách mạng.
- Câu 15 : Vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu khác vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A Có nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
B Khí hậu gió mùa.
C Có mùa đông lạnh.
D Mùa hạ nóng khô, mùa mưa vào thu đông
- Câu 16 : Cho bảng số liệu:
Bình quân lương thực có hạt theo đầu người giai đoạn 1995 - 2016 (kg/người)Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước giai đoạn 1995 - 2016 làA biểu đồ tròn.
B biểu đồ đường.
C biểu đồ cột.
D biểu đồ kết hợp.
- Câu 17 : Cho biểu đồ về ngành trồng lúa năm 2016:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Sản lượng lúa các vùng năm 2016.
B Diện tích lúa các vùng năm 2016.
C Năng suất lúa các vùng năm 2016.
D Bình quân lương thực theo đầu người các vùng năm 2016.
- Câu 18 : Cho biểu đồ:Biểu đồ giá trị sản xuất công nghiệp của Bắc Trung Bộ giai đoạn 1995 - 2014Ý nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A Giá trị sản xuất công nghiệp của Bắc Trung Bộ giai đoạn 1995 – 2014 tăng 36,6 tỉ đồng.
B Giá trị sản xuất công nghiệp của Bắc Trung Bộ giai đoạn 1995 – 2014 tăng 26,6 lần.
C Giá trị sản xuất công nghiệp của Bắc Trung Bộ giai đoạn 1995 – 2014 tăng 366 lần.
D Giá trị sản xuất công nghiệp của Bắc Trung Bộ giai đoạn 1995 – 2014 tăng 132.046,9 tỉ đồng.
- Câu 19 : Cho bảng số liệu:Bình quân lương thực có hạt theo đầu người giai đoạn 1995 - 2016 (kg/người)Ý nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Bình quân lương thực có hạt theo đầu người của vùng Bắc Trung Bộ năm 2016 tăng 187,4 kg so với năm 1995.
B Bình quân lương thực có hạt theo đầu người của cả nước năm 2016 tăng 159,2 kg so với năm 1995.
C Bình quân lương thực có hạt theo đầu người của vùng Bắc Trung Bộ năm 2016 tăng 1,8 lần so với năm 1995.
D Trong giai đoạn 1995 – 2016, bình quân lương thực có hạt theo đầu người của vùng Bắc Trung Bộ tăng chậm hơn cả nước.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long