Đề thi thử THPT QG môn Địa lí trường THPT Chuyên T...
- Câu 1 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, năm 2007,tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của nước ta lầnlượt là
A 24,7% và 75,33%
B 73,6% và 26,4%
C 26,7% và 73,33%
D 27,4% và 72,6%
- Câu 2 : Năm 2015,diện tích gieo trồng lúa của nước ta là 7834,9 nghìn ha,sản lượng là 42215,6 nghìn tấn. Năng suất lúa năm 2015 là
A 5,39 nghìn tấn/ha
B 5390 kg/ha
C 5,39 tạ/ha
D 53,9 tạ/nghìn ha
- Câu 3 : Trong quá trình chuyển đổi từ “ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường “, Trung Quốc khá thành công trong lĩnh vực :
A Hạn chế giao lưu hàng hóa trong nước, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
B Chủ động đầu tư trong nước, hạn chế đến mức tối đa giao lưu ngoài nước.
C Thu hút đầu tư nước ngoài,ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp
D Hiện đại hóa trang bị máy móc, lập kế hoạch sản xuất hằng năm cố định
- Câu 4 : Điểm khác biệt chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng Sông Cửu Long là
A Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ,chia cắt bề mặt đồng bằng ra thành nhiều ô
B Diện tích rộng lớn hơn.
C Có hệ thống sông ngòi kênh rạch.
D Thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng về mùa khô
- Câu 5 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A Vũng Áng
B Vân Đồn
C Đông Nam Nghệ An
D Nghi Sơn
- Câu 6 : Đặc điểm nổi bật nhất về dân cư Nhật Bản là
A Cần cù, làm việc tích cực ,ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao
B Số dân ngày càng tăng nhanh.
C Cơ cấu dân số trẻ , xu hướng hòa giá
D Dân cư tập trung chủ yếu ở các đô thị
- Câu 7 : Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là
A Ôn đới gió mùa,nhiệt đới gió mùa.
B Cận xích đạo ,cận nhiệt đới gió mùa
C Nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo
D Cận nhiệt đới gió mùa , ôn đới gió mùa
- Câu 8 : Đặc điểm về trình độ thâm canh của Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
A Áp dụng các giống mới ,cao sản, công nghệ tiến bộ.
B Sản xuất theo kiểu quảnh canh,đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp
C Trình độ thâm canh thấp
D Ở vùng trung du ,trình độ thâm canh đang được nâng cao
- Câu 9 : Ý nào sau đây không phải là hướng thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta?
A Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất ,phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn
B Phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa nông thôn
C Kinh tế trang trại có bước phát triển mới ,thúc đẩy sản xuất nông- lâm nghiệp và thủy sản theo hướng sản xuất hàng hóa
D Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn
- Câu 10 : Cho biểu đồ DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012Đơn vị tính : nghìn haNhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên
A Giảm diện tích cây công nghiệp hằng năm
B Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục
C Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng giảm
D Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm
- Câu 11 : Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước chủ yếu do
A Tài nguyên giàu có,nằm trong vùng kinh tế trọng điểm,cơ sở hạ tầng,cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện,lao động có tay nghề cao,thu hút đầu tư nước ngoài lớn...
B Tập trung khoáng sản dầu khí với trữ lượng lớn nhất nước ta và đang được khai thác có hiệu quả
C Tập trung lao động có trình độ kĩ thuật và tay nghề cao của cả nước ,người dân rất nhạy bén với cở chế thị trường
D Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
- Câu 12 : Cho bảng số liệu :Giá trị sản xuất cây công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (Đơn vị : tỉ đồng)Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế
A Giảm tỉ trọng của khu vực Nhà nước
B Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng cao nhất
C Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước
- Câu 13 : Trong thời gian qua,số lượng đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm, nguyên nhân chủ yếu do
A Sức kéo trong nông nghiệp đã được cơ giới hóa
B Đàn trâu bị chết do dịch bệnh
C Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao
D Thức ăn cho đàn trâu được đảm bảo
- Câu 14 : Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm ,chủ yếu do có
A khí hậu nhiệt đới ,cận xích đạo,đất phù sa màu mỡ ở các đồng bằng
B thị trường nước ngoài mở rộng có nhu cầu lớn về sản phẩm cây công nghiệp lâu năm
C khí hậu nóng ẩm,đất đỏ ba dan màu mỡ có diện tích rộng lớn
D lao động đông,có truyền thống,kinh nghiệm trong trồng và chế biến sản phẩm cây công nghiệp lâu năm
- Câu 15 : Diện tích gieo trồng lúa nước ta có xu hướng giảm nhẹ trong thời gian gần đây chủ yếu là do
A diện tích đất nông nghiệp giảm
B chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp, chuyển đổi cơ cấu cây trồng
C tác động của đô thị hóa và công nghiệp hóa
D Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm
- Câu 16 : Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng
A Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác và chế biến
B Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống,tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại
C Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến ,tăng ngành khai thác
D Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại ,tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống
- Câu 17 : Loại gió hoạt động vào mùa đông ở nước ta, từ Đà Nẵng trở vào là
A Gió mùa Tây Nam
B Gió mùa Đông Bắc
C Gió mùa Đông Nam
D Gió tín phong bán cầu Bắc
- Câu 18 : Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước là
A Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
B Tăng trưởng kinh tế nhanh,bền vững
C Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ
D Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí,thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Câu 19 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A Nhiệt độ trung bình năm trên 20ºC
B Có một mùa đông lạnh trong năm
C Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
D Trong năm có 2-3 tháng nhiệt độ dưới 18ºC
- Câu 20 : Năm 2014,nước ta có dân số là 90,7 triệu người ,diện tích tự nhiên phần đất liền là 331212 km² , vậy mật độ dân số nước ta là
A 237,8 người/km²
B 373,8 người/km²
C 283,8 người/km²
D 273,8 người/km²
- Câu 21 : Vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận
A Nội thủy, lãnh hải,tiếp giáp lãnh hải,đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
B Các đảo ven bờ,các quần đảo,đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
C Nội thủy,lãnh hải,tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, vùng cơ sở
D Lãnh hải, các đảo ven bờ, các quần đảo,thềm lục địa
- Câu 22 : Dựa vào Atlat Đia lí Việt Nam, các trung tâm kinh tế có quy mô GDP trên 100 nghìn tỉ đồng năm 2007 là
A TP Hồ Chí Minh , Hải Phòng
B Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
C Hà Nội, Hải Phòng
D Hà Nội ,Đà Nẵng
- Câu 23 : Cho bảng số liệu : Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm,năm 2005(Đơn vị : nghìn ha)Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là
A Tròn
B Cột ghép
C Cột chồng
D Miền
- Câu 24 : Đặc điểm nào sau đây đúng với sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
A Các xí nghiệp chế biến thành phẩm có xu hướng phân bố gần nơi tiêu thụ
B Phần lớn các xí nghiệp sơ chế đều gắn với vùng nguyên liệu
C Các cơ sở công nghiệp chế biến phân bố gắn với vùng chuyên canh
D Hầu hết các xí nghiệp vừa có mặt ở nơi cung cấp nguyên liệu vừa ở thị trường tiêu thụ
- Câu 25 : GDP/người thể hiện mối quan hệ giữa
A Sự phát triển kinh tế và số dân
B Đầu tư nước ngoài với số dân
C Sự phát triển công nghiệp và số dân
D Sự phát triển công nghiệp,nông nghiệp và số dân
- Câu 26 : Cho biểu đồ : Chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế năm 2008 và năm 2012 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên
A Tăng giá trị sản xuất ngành dịch vụ
B Quy mô tổng sản phẩm trong nước tăng, công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C Giảm tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản
D Nông, lâm nghiệp và thủy sản có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
- Câu 27 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho vùng đồng bằng Sông Cửu Long chịu ngập lụt là
A Địa hình thấp và có đê sông đê biển
B Mặt đất thấp,xung quanh không có đê bao bọc
C Mưa lớn kết hợp triều cường
D Mật độ xây dựng cao
- Câu 28 : Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các
A Vùng nông thôn
B Đô thị cực lớn
C Vùng ven đô thị
D Đô thị vừa và nhỏ
- Câu 29 : Ý nào sau đây là sự khác nhau cơ bản về địa hình giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ so với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
A Gồm các khối núi cổ,các sơn nguyên bóc mòn,cao nguyên badan
B Bờ biển khúc khuỷu,có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ
C Đồi núi thấp chiếm ưu thế, hướng vòng cung
D Là miền duy nhất của nước ta có đầy đủ 3 đai cao
- Câu 30 : Kiểu hệ sinh thái nào sau đây bị suy giảm nhanh chóng chủ yếu do chuyển đổi mục đích sử dụng đất và do cháy rừng?
A Rừng tràm trên đất phèn
B Rừng gió mùa nửa rụng lá
C Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D Rừng ngập mặn
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)