phương trình hóa học
- Câu 1 : PTHH dùng để biểu diễn
A Hiện tượng hóa học
B Hiện tượng vật lí
C ngắn gọn phản ứng hóa học
D Sơ đồ phản ứng hóa học
- Câu 2 : Sơ đồ phản ứng gồm
A Các chất sản phẩm
B Các chất phản ứng
C Các chất phản ứng và một sản phẩm
D Các chất phản ứng và các sản phẩm
- Câu 3 : Sắp xếp đúng trình tự các bước lập PTHH1/ Viết PTHH2/ Cân bằng số nguyên tử của từng nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH3/ Viết sơ đồ phản ứng gồm chất tham gia và sản phẩm4/ Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và các sản phẩm
A 1, 3, 4
B 4,3,2
C 4, 2, 1
D 1, 2,4
- Câu 4 : PTHH cho biết:
A Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng
B Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất
C Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng
D Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng
- Câu 5 : Na + O2 → Na2O
A số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4: 1: 2
B số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 1: 1: 1
C số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2: 1: 2
D số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2: 1: 1
- Câu 6 : P2O5 + H2O → H3PO4
A số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1: 1: 1
B số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1: 3: 2
C số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1: 3: 1
D số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1: 2: 2
- Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaClChọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học
A Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 2: 1
B Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO3 = 1: 2
C Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1: 2
D Tỉ lệ phân tử CaCO3 : CaCl2 = 3: 1
- Câu 8 : Biết rằng kim loại Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4. Chọn nhận định đúng
A Phương trình phản ứng sau cân bằng Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B 1 nguyên tử Mg phản ứng với 2 phân tử H2SO4
C số phân tử Mg phản ứng bằng số phân tử H2 phản ứng
D hệ số phản ứng sau khi cân bằng của Mg; H2SO4 ; MgSO4; H2 lần lượt là 3; 2; 1; 1
- Câu 9 : Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo ra đơn chất P2O5. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.
A Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 3: 5: 2.
B Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 4: 1: 2.
C Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 4: 5: 2.
D Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 4: 2: 2.
- Câu 10 : 2Cu + ? → 2CuO
A O2
B O
C O3
D 2O
- Câu 11 : Zn + ? HCl → ZnCl2 + H2
A 1
B 2
C 3
D ½
- Câu 12 : CaO + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + ?
A 2, H2O
B 2, H2
C 3, H2O
D 3, H2
- Câu 13 : Al2O3 + ? H2SO4
Al2(SO4)3 + ? H2O
A 4, 3
B 5, 3
C 3, 3
D 3, 2
- Câu 14 : Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là phản ứng xảy ra với oxi O2, sinh ra CO2 và nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết phát biểu nào sau đây sai
A số phân tử oxi : số phân tử etilen = 3: 1
B số phân tử etilen: số phân tử cacbon đioxit = 1: 2
C hệ số cân bằng của C2H4 , O2, CO2, H2O lần lượt là 1, 3, 2, 2
D số phân tử etilen: số nguyên tử oxi = 1: 3
- Câu 15 : Biết nhôm có hóa trị III, còn nhóm (SO4) có hóa trị II. Xác định các chỉ số x và y.
A 2; 3
B 3; 2
C 3; 1
D 4; 1
- Câu 16 : Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại, số phân tử của cặp hợp chất.
A 2: 3 và 4:1
B 2: 3 và 3:1
C 3: 1 và 4:1
D 4: 3 và 4:1
- Câu 17 : . Fe + O2 → Fe3O4
A số nguyên tử Fe : số phân tử O2 : số phân tử Fe3O4 = 3: 2: 2
B số nguyên tử Fe : số phân tử O2 : số phân tử Fe3O4 = 1: 1: 1
C số nguyên tử Fe : số phân tử O2 : số phân tử Fe3O4 = 3: 1: 2
D số nguyên tử Fe : số phân tử O2 : số phân tử Fe3O4 = 3: 2: 1
- Câu 18 : BaO+ H2O → Ba(OH)2
A số phân tử BaO : số phân tử H2O : số phân tử Ba(OH)2 = 1: 1: 1
B số phân tử BaO: số phân tử H2O : số phân tử Ba(OH)2 = 1: 3: 2
C số phân tử BaO : số phân tử H2O : số phân tử Ba(OH)2 = 1: 3: 1
D số phân tử BaO: số phân tử H2O : số phân tử Ba(OH)2 = 1: 2: 2
- Câu 19 : Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 +HCl → BaCl2 + H2O + CO2 Chọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học
A Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 2: 1
B Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 1: 2
C Hệ số cân bằng của Na2CO3 , BaCl2, BaCO3, NaCl lần lượt là 1, 1, 1, 2
D Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 3: 1
- Câu 20 : Biết rằng kim loại Ba tác dụng với axit clohiđric tạo ra khí hiđro H2 và bari clorua BaCl2. Chọn nhận định đúng
A Phương trình phản ứng sau cân bằng Ba + HCl → BaCl2 + H2
B 1 nguyên tử Ba phản ứng với 2 phân tử HCl
C số phân tử Ba phản ứng bằng số phân tử H2 phản ứng
D hệ số phản ứng sau khi cân bằng của Ba; HCl ; BaCl2; H2 lần lượt là 1; 1; 1; 1
- Câu 21 : Biết rằng nhôm Al tác dụng với khí oxi tạo ra chất Al2O3. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.
A Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 5 : 2.
B Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2.
C Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 1
D Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 2 : 2.
- Câu 22 : ? Zn + ? → 2ZnO
A 2;O2
B 2;O
C 2;O3
D 1;O2
- Câu 23 : K2O + 2HCl → ?KCl + H2O
A 1
B 2
C 3
D ½
- Câu 24 : 3CaO + ? H3PO4 → Ca3(PO4)2 + ?
A 2, H2O
B 2, 3H2O
C 3, H2O
D 2, 3H2
- Câu 25 : ?Na + H2SO4 → Na2SO4 + ? H2
A 2,1
B 2, 3
C 2, 2
D 1, 1
- Câu 26 : Biết rằng khí mêtan CH4 cháy là phản ứng xảy ra với oxi O2, sinh ra CO2 và nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết phát biểu nào sau đây đúng
A số phân tử oxi : số phân tử mêtan = 3: 1
B số phân tử mêtan: số phân tử cacbon đioxit = 1: 2
C hệ số cân bằng của CH4 , O2, CO2, H2O lần lượt là 1, 2, 1, 2
D số phân tử mêtan: số nguyên tử oxi = 1: 3
- Câu 27 : Xác định các chỉ số x và y.
A 2; 3
B 3; 2
C 3; 1
D 1; 1
- Câu 28 : Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử kim loại và số phân tử hiđro của cặp đơn chất, số phân tử của cặp hợp chất.
A 2:3 và 2:1.
B 2:3 và 2:2.
C 1:1 và 2:1.
D 2:3 và 4:1.
- Câu 29 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓+ NaCl. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết nhận định nào bên dưới không đúng.
A số phân tử Na2CO3 : số phân tử BaCl2 = 1 : 1
B số phân tử Na2CO3 : số phân tử NaCl = 1 : 2
C hệ số cân bằng của Na2CO3 , BaCl2, BaCO3, NaCl lần lượt là 1, 1, 1, 2
D
số phân tử BaCl2 : số phân tử NaCl = 1 : 1
- Câu 30 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:1. Al + H2SO4→ Al2(SO4)3 + H22. K + H2O → KOH+ H23. NaOH + FeSO4 → Fe(OH)2 + Na2SO44. CaO + HBr → CaBr2 + H2O5. CuO + HCl → CuCl2 + H2O
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học