30 bài tập Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến...
- Câu 1 : Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra giống cây tam bội: Loài nào sau đây phù hợp nhất với phương pháp đó
A 3,4,6
B 2,4,6
C 1,3,5
D 3,5,6
- Câu 2 : Việc lọai khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến
A đảo đoạn NST
B mất đoạn nhỏ NST.
C lặp đoạn NST
D chuyển đoạn NST.
- Câu 3 : Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẫu mô của một cơ thể thực vật giao phấn rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Theo lí thuyết, các cây này
A hoàn toàn giống nhau về kiểu hình dù chúng được trồng trong các môi trường rất khác nhau
B hoàn toàn giống nhau về kiểu gen trong nhân
C không có khả năng sinh sản hữu tính
D có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
- Câu 4 : Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dụng đối với
A Vi sinh vật và động vật
B Thực vật và vi sinh vật
C Thực vật và động vật
D Thực vật, vi sinh vật và động vật
- Câu 5 : Người ta có thể tạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp ?
A (1) và (4)
B (3) và (4).
C (1) và (3).
D (2) và (4)
- Câu 6 : Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là
A thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
B có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
C mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
D được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
- Câu 7 : Ứng dụng nào sau đây dựa trên cơ sở tạo giống bằng công nghệ tế bào?
A Hạt phấn lúa chiêm nuôi cấy ở nhiệt độ 8 - 10°C tạo ra giống lúa chiêm chịu lạnh.
B Tạo ra giống lúa MT1 chín sớm, thân thấp và cứng cây, năng suất tăng 15-20%.
C Chủng vi khuẩn penicilium đột biến tăng sản lượng kháng sinh gấp 200 lần.
D Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
- Câu 8 : Các cá thể động vật được tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi có các đặc điểm là:
A (1), (3).
B (2), (3), (4).
C (2), (4).
D (1), (2), (3).
- Câu 9 : Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A Nhân bản vô tính
B cấy truyền phôi.
C Gây đột biến.
D Dung hợp tế bào trần.
- Câu 10 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công nghệ tế bào thực vật?
A Bằng phương pháp nuôi cấy mô thực vật tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất.
B Nuôi cấy mô thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm.
C Nuôi cấy các hạt phấn, noãn chưa thụ tinh và gây lưỡng bội hóa sẽ tạo ra một dòng đồng hợp về tất cả các gen.
D Khi dung hợp hai tế bào trần của hai loài thực vật sẽ tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp của cả hai loài.
- Câu 11 : Đột biến tạo thể tam bội không được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng nào sau đây?
A Nho
B Ngô
C Củ cải đường
D Dâu tằm.
- Câu 12 : Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân là:
A Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
D Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
- Câu 13 : Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến chủ yếu được sử dụng ở
A vi sinh vật và động vật bậc thấp.
B thực vật và động vật bậc thấp.
C thực vật và vi sinh vật.
D động vật bậc thấp.
- Câu 14 : Khi nói về công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây sai?
A Nuôi cấy hạt phấn và gây lưỡng bội hóa có thể tạo ra cây có kiểu gen thuần chủng về tất cả các gen.
B Nuôi cấy mô tế bào nhằm tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
C Dung hợp tế bào trần ở thực vật có thể tạo ra thể song nhị bội.
D Cấy truyền phôi ở động vật có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau.
- Câu 15 : Dùng cônsixin xử lí hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen
A AaaaBBbb.
B AAAaBBbb.
C AAaaBBbb.
D AAaaBbbb.
- Câu 16 : Mục đích của việc gây đột biến ở vật nuôi và cây trồng là
A làm tăng khả năng sinh sản của cá thể
B tạo nguồn biến dị cho công tác chọn giống
C làm tăng năng suất ở vật nuôi, cây trồng
D loại bỏ tính trạng không mong muốn.
- Câu 17 : Một cây trồng có kiểu gen AaBb, nhà khoa học đã tạo các dòng từ cây trồng ban đầu bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh. Các dòng mới có thể có kiểu gen:
A Aabb, AaBB, aaBB, aabb
B AAbb, AB, aaBB, ab
C AABB, Aabb, aaBB, Aabb
D Ab, AABb, aB, aaBB
- Câu 18 : Điều nào dưới đây không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến?
A Tạo dòng thuần chủng của thể đột biến
B Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.
C Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn
D Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
- Câu 19 : Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật nào?
A Vi sinh vật.
B Thực vật
C Nấm
D Động vật.
- Câu 20 : Biện pháp nào sau đây tạo được loài mới?
A Dung hợp tế bào trần, nuôi tế bào lai phát triển thành cây, tách các tế bào từ cây lai và nhân giống vô tinh invitro.
B Nuôi cấy hạt phấn tạo thành dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa và nhân lên thành dòng.
C Chọn dòng tế bào soma có biến dị, nuôi cấy thành cây hoàn chỉnh và nhân lên thành dòng.
D Gây đột biến gen, chọn lọc dòng đột biến mong muốn và nhân lên thành dòng.
- Câu 21 : Vì sao phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với vi sinh vật?
A Vì việc xử lí vi sinh vật không tốn nhiều công sức và thời gian.
B Vì vi sinh vật dễ dàng đối với việc xử lí các tác nhân gây đột biến.
C Vì vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ phân lập được các dòng đột biến.
D Vì vi sinh vật rất mẫn cảm với tác nhân gây đột biến.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen