Trắc nghiệm Địa lí 11 bài 10 CHNDTH có đáp án phần...
- Câu 1 : Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung
- Câu 2 : Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa
- Câu 3 : Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. Quặng sắt và than đá.
C. Than đá và khí tự nhiên.
D. Các khoáng sản kim loại màu.
- Câu 4 : Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do
A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông
B. Có diện tích quá lớn
C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt
- Câu 5 : Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ
B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng
- Câu 6 : Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là
A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu
B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ
C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu
D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản
- Câu 7 : Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về
A. Khí hậu
B. Địa hình
C. Diện tích
D. Sông ngòi
- Câu 8 : Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
A. Dân tộc Hán
B.Dân tộc Choang
C. Dân tộc Tạng
D. Dân tộc Hồi
- Câu 9 : Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là
A. Khí hậu ổn định
B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
C. Lao động có trình độ cao
D. Có nguồn vốn đầu tư lớn
- Câu 10 : Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là:
A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
- Câu 11 : Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh
B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô
- Câu 12 : Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp khai thác than
B. Công nghiệp chế tạo máy bay
C. Công nghiệp đóng tàu
D. Công nghiệp hóa dầu
- Câu 13 : Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp dệt may
C. Công nghiệp luyện kim màu
D. Công nghiệp hóa dầu.
- Câu 14 : Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao
- Câu 15 : Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới
D. Tăng thuế nông nghiệp
- Câu 16 : Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?
A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản
B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn
C. Lương thực, bông, thịt lợn
D. Lúa mì, khoai tây, thị bò
- Câu 17 : Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là
A. Cây công nghiệp
B. Cây lương thực
C. Cây ăn quả
D. Cây thực phẩm
- Câu 18 : Nhà nước nào sau đây được thành lập vào ngày 1 - 10 - 1949
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
- Câu 19 : Trung Quốc đã có quyết sách quan trọng, tiến hành hiện đại hóa, cải cách mở cửa từ thời gian nào?
A. 1950
B. 1968
C. 1978
D. 1987
- Câu 20 : Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao
A. nhất thế giới
B. thứ nhì thế giới
C. thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới
- Câu 21 : Nước có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới những năm qua là:
A. Nhật Bản
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. LB Nga
- Câu 22 : Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm đạt trên
A. 6%
B. 7%
C. 8%
D. 9%
- Câu 23 : Nước có tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm đạt trên 8% trong những năm qua là:
A. LB Nga
B. Trung Quốc
C. Hoa Kì
D. Nhật Bản
- Câu 24 : Năm 2004, tổng GDP của Trung Quốc đạt
A. 1649,3 tỉ USD
B. 2738,4 tỉ USD
C. 3827,5 tỉ USD
D. 4916,6 tỉ USD
- Câu 25 : Năm 2004, tổng GDP của Trung Quốc vươn lên vị trí thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ tư
B. Thứ 5
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
- Câu 26 : Nước có GDP đứng thứ bảy trên thế giới (năm 2004) là:
A. LB Nga
B. Bra-xin
C. Ô-xtrây-li-a
D. Trung Quốc
- Câu 27 : Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng khoảng bao nhiêu lần trong hon 20 năm qua?
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
- Câu 28 : Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa đất nước, cải cách mở cửa từ năm
A. 1976
B. 1977
C. 1978
D. 1979
- Câu 29 : Ý nào sau đây không đúng vói khái quát kinh tế Trung Quốc?
A. Năm 2004, GDP vươn lên vị trí thứ bảy trên thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm đạt trên 8%.
C. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP đứng thứ hai trên thế giới.
D. Đời sống nhân dân được cải thiện, thu nhập bình quân đầu người tăng khoảng 5 lần trong hơn 20 năm qua.
- Câu 30 : Ý nào sau đây không đúng với chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
A. Các xí nghiệp, nhà máv được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đối hàng hóa với thị trường thế giới
C. Từ đầu năm 1978, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành: hóa dầu, chế tạo máy, sản xuất ô tô, hàng không - vũ trụ, nguyên tử.
D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất tại các dặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
- Câu 31 : Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành:
A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô
B. luvện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất
C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay.
D. chế tạo máy, điện tư, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á