Trắc nghiệm Địa 11 bài 11 (có đáp án) phần 2
- Câu 1 : Đông Nam Á biến đảo nằm trong
A. một đới khí hậu
B. hai đới khí hậu
C. ba đới khí hậu.
D. bốn đới khí hậu
- Câu 2 : Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu là:
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
- Câu 3 : Đông Nam Á có nền nông nghiệp
A. nhiệt đới
B. cận nhiệt
C. ôn đới
D. nhiệt đới và ôn đới
- Câu 4 : Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát triển do
A. có nhiều tài nguyên rừng.
B. giàu có về tài nguyên khoáng sản.
C. hầu hết các nước giáp biển.
- Câu 5 : Đông Nam Á có nhiều núi lửa đang hoạt động do
A. nằm trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. nằm kề vành đai lửa Thái Bình Dương.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng địa trung hải.
- Câu 6 : Đông Nam Á có những loại khoáng sản chủ yếu nào dưới đây?
A. Than, dầu mỏ, khí đốt, thiếc, vàng.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, vàng.
C. Than, khí tự nhiên, dầu mỏ, sắt, đồng.
- Câu 7 : Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do
A. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
- Câu 8 : Đông Nam Á là cầu nối lục địa
A. Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
B. Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a.
C. Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Câu 9 : Đông Nam Á là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới, đó là
A. văn hóa Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
B. văn hóa Trung Hoa, Hàn Quốc, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
C. văn hóa Nam Á, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu - Hàn.
- Câu 10 : Đông Nam Á lục địa bao gồm các quốc gia là:
A. Cam-pu-chia, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây
C. Thái Lan, Việt Nam, Ma-lai-xi-a, Lào, Phi-lip-pin
D. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a
- Câu 11 : Đông Nam Á lục địa có địa hình chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng
A. bắc - nam
B. đông bắc - tây nam.
C. tây bắc - đông nam
D. tây bắc - đông nam hoặc bắc - nam.
- Câu 12 : Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. xích đạo
B. nhiệt đới gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa
D. ôn đới lục địa.
- Câu 13 : Hải cảng lớn ở Đông Nam Á không phải là
A. Băng Cốc.
B. Hải Phòng.
C. Xin-ga-po.
- Câu 14 : Hai nước gia nhập ASEAN vào năm 1997 là
A. Cam-pu-chia và Mi-an-ma
B. Việt Nam và Lào
C. Mi-an-ma và Lào
D. Phi-lip-pin và Cam-pu-chia.
- Câu 15 : Hàng hóa nhập khẩu chủ yếu của nước ta từ các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải là:
A. xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu
B. một số mặt hàng điện tử.
C. hàng tiêu dùng
D. máy móc, thiết bị, phụ tùng
- Câu 16 : Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào dưới đây?
A. 1967.
B. 1977.
C. 1995.
- Câu 17 : Hồi giáo ở Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a chiếm trên
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
- Câu 18 : Hội nghị cấp cao ASEAN là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?
A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các dự án.
- Câu 19 : Khi mới thành lập, các quốc gia hợp tác chủ yếu trong lĩnh vực nào?
A. Tăng cường hợp tác kinh tế.
B. Tăng cường hợp tác quân sự.
C. Tăng cường hợp tác văn hóa - xã hội.
- Câu 20 : Khoáng sản nổi bật ở Đông Nam Á lục địa không phải là:
A. thiếc
B. than
C. đồng
D. sắt
- Câu 21 : Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 12 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 10 quốc gia
D. 21 quốc gia
- Câu 22 : Khu vực Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa
A. Phi
B. Nam Mĩ
C. Bắc Mĩ
D. Ô-xtrây-li-a
- Câu 23 : Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển nào sau đây?
A. Biển Ban-đa
B. Biển An-đa-man
C. Biển Xu-la-vê-di
D. Biển Ô-khôt
- Câu 24 : Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
- Câu 25 : Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các biển nào sau đây?
A. Ban-đa, Gia-va, A-rap, Xu-la-vê-di.
B. Biển Đông, Xu-la-vê-di, Ô-khôt, Xu-lu.
C. An-đa-man, Xu-la-vê-di, Ban-đa, Xu-lu.
D. Xu-la-vê-di, A-ra-phu-ra, Ba-ren, An-đa-man
- Câu 26 : Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với hai đại dương là:
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
- Câu 27 : Khu vực nào ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?
A. Miền Trung.
B. Miền Bắc.
C. Miền Nam.
- Câu 28 : Khu vực nào sau đây có số dân là 556,2 triệu người (năm 2005)?
A. Trung Á.
B. Đông Á
C. Tây Nam Á.
D. Đông Nam Á.
- Câu 29 : Lợn ở Đông Nam Á không được nuôi nhiều ở
A. Phi-lip-pin
B. Thái Lan
C. Mi-an-ma
D. Việt Nam
- Câu 30 : Mi-an-ma và Lào trở thành thành viên của ASEAN vào thời gian nào?
A. 1984
B. 1995
C. 1997
D. 1999
- Câu 31 : Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống
- Câu 32 : Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. Phát triển thủy điện
B. Phát triển lâm nghiệp
C. Phát triển kinh tế biển
D. Phát triển chăn nuôi
- Câu 33 : Một trong những thành tựu nổi bật của ASEAN là tạo ra một môi trường hòa bình, ổn định. Đây là cơ sở vững chắc để
A. phát triển các ngành kinh tế biển.
B. phát triển kinh tế - xã hội.
C. phát triển ngành hàng không - vũ trụ.
- Câu 34 : Năm 1967, năm nước: Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" tại
A. Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin).
C. Băng Cốc (Thái Lan).
D. Cua-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a).
- Câu 35 : Năm 2003, sản lượng cá khai thác ở Đông Nam Á đạt
A. 12,4 triệu tấn
B. 14,5 triệu tấn
C. 16,6 triệu tấn
D. 18,7 triệu tấn
- Câu 36 : Năm 2003, sản lượng điện của toàn khu vực Đông Nam Á đạt
A. 320 tỉ kWh
B. 439 tỉ kWh.
C. 548 tỉ kWh.
D. 657 tỉ kWh
- Câu 37 : Năm 2004, sản lượng lúa của khu vực Đông Nam Á là:
A. 161 triệu tấn
B. 270 triệu tấn
C. 382 triệu tấn
D. 493 triệu tấn
- Câu 38 : Năm 2005, mật độ dân số trung bình của Đông Nam Á là:
A. 124 người/ ${k}{m}^{2}$
B. 143 người/ ${k}{m}^{2}$
C. 168 người/${k}{m}^{2}$
D. 189 người/${k}{m}^{2}$
- Câu 39 : Năm nước có sản lượng cá khai thác đứng đầu khu vực Đông Nam Á (năm 2003) là:
A. Thái Lan, Cam-pu-chia, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po
B. Phi-lip-pin, Mi-an-ma, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
C. Xin-ga-po, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a
- Câu 40 : Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin
C. Xin-ga-po, Bra-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin, Thái Lan, Lào, ỉn-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma
- Câu 41 : Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp
A. nhiệt đới.
B. cận nhiệt.
C. ôn đới.
- Câu 42 : Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
B. Chăn nuôi bò
C. Khai thác và chế biến lâm sản
D. Nuôi cừu để lấy lông
- Câu 43 : Ngọn núi cao nhất ở Việt Nam là
A. Pu-si-lung
B. Ngọc Linh.
C. Lang Bi-an.
D. Phan-xi-păng
- Câu 44 : Nguyên nhân chủ yếu các cây công nghiệp dài ngày (Cà phê, cao su, hồ tiêu,..) được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á là do
A. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
- Câu 45 : Nguyên nhân chủ yếu diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do
A. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
B. năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
- Câu 46 : Nguyên nhân khu vực Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng là do
A. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, hai lục địa và nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.
C. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
- Câu 47 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển
B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh
- Câu 48 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là do
A. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B. những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
- Câu 49 : Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin giai đoạn 1990 - 2010?
A. Ti trọng khu vực dịch vụ giảm
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm
C. Ti trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
- Câu 50 : Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là
A. nghèo tài nguyên khoáng sản.
B. không có đồng bằng lớn.
D. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai.
- Câu 51 : Những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đã trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Khai thác than và các khoáng sản kim loại.
B. Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử
C. Dệt may, giày da, chế biến thực phẩm
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp
- Câu 52 : Những nước nào ở Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khâu gạo?
A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a
B. Thái Lan, Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
- Câu 53 : Nước có GDP bình qưân đầu người thấp nhất ASEAN (năm 2004) là
A. Lào
B. Mi-an-ma
C. Cam-pu-chia
D. Việt Nam
- Câu 54 : Nước có GDP/người cao nhất trong các nước ASEAN (năm 2004) là:
A. In-đô-nê-xi-a
B. Bru-nây
C. Xin-ga-po
D. Thái Lan
- Câu 55 : Nước có sản lượng cá khai thác đứng đầu khu vực Đông Nam Á (năm 2003) là:
A. Thái Lan
B. In-đô-nê-xi-a
C. Phi-lip-pin
D. Việt Nam
- Câu 56 : Nước có sản lượng cá khai thác lớn thứ ba ở Đông Nam Á (năm 2003) là:
A. Phi-líp-pin
B. Thái Lan
C. Việt Nam
D. Ma-lai-xi-a
- Câu 57 : Nước có sản lượng cá khai thác lớn thứ hai ở Đông Nam Á (năm 2003) là:
A. Phi-lip-pin
B. Việt Nam
C. In-đô-nê-xi-a
D. Thái Lan.
- Câu 58 : Nước có tỉ lệ người theo đạo Phật cao ở Đông Nam Á không phải là:
A. Lào
B. Cam-pu-chia.
C. Thái Lan.
D. Phi-lip-pin
- Câu 59 : Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là:
A. Việt Nam.
B. Phi-lip-pin.
D. In-đô-nê-xi-a.
- Câu 60 : Nước đứng đầu về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a
- Câu 61 : Nước gia nhập ASEAN vào năm 1984 là
A. Mi-an-ma
B. Bru-nây
C. Lào
D. Cam-pu-chia
- Câu 62 : Nước gia nhập ASEAN vào năm 1999 là
A. Mi-an-ma
B. Lào
C. Việt Nam
D. Cam-pu-chia
- Câu 63 : Nước nào ở Đông Nam Á có sản lượng lúa nước đạt 53,1 triệu tấn (năm 2004)?
A. Thái Lan
B. Ma-lai-xi-a
C. Việt Nam
D. In-đô-nê-xLa
- Câu 64 : Nước nào ở Đông Nam Á vói 80% dân số theo đạo Thiên Chúa giáo?
A. Mi-an-ma
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Bru-nây
D. Phi-lip-pin
- Câu 65 : Nước nào sau đây không nằm trong nhóm năm nước có sản lượng cá khai thác đứng đầu khu vực Đông Nam Á (năm 2003)?
A. In-đô-nê-xi-a
B. Phi-lip-pin
C. Mi-an-ma
D. Thái Lan
- Câu 66 : Nước nào sau đây ở Đông Nam Á không phải là nước có số người theo đạo Hồi chiếm trên 80% dân số?
A. Bru-nây.
B. Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a
D. Phi-lip-pin.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á