Đề thi giữa học kì 2 Lịch Sử 6 có đáp án !!
- Câu 1 : Đầu thế kỉ VI, đô hộ Giao Châu là
A. Nhà Hán.
B. Nhà Ngô.
C. Nhà Lương.
D. Nhà Tần.
- Câu 2 : Dương Phiêu giữ chức
A. Tướng quân.
B. Đô úy.
C. Thứ sử Giao Châu.
D. Thứ sử Ái Châu
- Câu 3 : Sau thất bại ở hồ Điển Triệt, ai là người được Lý Bí trao cho quyền lãnh đạo?
A. Phạm Tu.
B. Tinh Thiều.
C. Triệu Quang Phục.
D. Triệu Túc.
- Câu 4 : Lý Phật Tử ở phía nam đã có hành động gì?
A. Kéo quân về cướp ngôi của Triệu Việt Vương.
B. Về đầu quân cho Triệu Việt Vương.
C. Thành lập một chính quyền ở phía Nam.
D. Tiến quân sang Trung Quốc.
- Câu 5 : Trụ sở phủ đô hộ nước ta dưới thời Đường đặt ở đâu?
A. Cửa sông Tô Lịch.
B. Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội.
C. Việt Trì - Phú Thọ.
D. Tống Bình - Hà Nội.
- Câu 6 : Hiện nay, đền thờ Mai Hắc Đế ở
A. Núi Vệ.
B. Trong thung lũng Hùng Sơn.
C. Nam Đàn.
D. Núi Vệ và trong thung lũng Hùng Sơn.
- Câu 7 : Người Hán sau khi chiếm đất của người Chăm cổ đã đặt ra
A. Giao Chỉ.
B. Cửu Chân.
C. Nhật Nam.
D. Huyện Tượng Lâm.
- Câu 8 : Một số lái buôn kiêm các nghề nào?
A. Cướp biển, buôn bán nô lệ.
B. Đánh cá, cướp biển.
C. Đánh cá, buôn bán nô lệ.
D. Khai thác thủy hải sản, cướp biển.
- Câu 9 : Người Chăm có tục táng người đã chết như thế nào?
A. Chôn cất người chết.
B. Hỏa táng người chết rồi rải tro ra sông, suối.
C. Hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò rồi ném xuống sông hay biển.
D. Hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò và chôn xuống đất.
- Câu 10 : Chính quyền đô hộ của nhà Lương chia nước ta thành
A. 3 châu.
B. 4 châu.
C. 5 châu.
D. 6 châu.
- Câu 11 : Sau khi lên ngôi, Lý Bí đặt niên hiệu là gì?
A. Quang Đức.
B. Thiên Đức.
C. Thuận Đức.
D. Khởi Đức.
- Câu 12 : Ai là tướng của nhà Lương sang nước ta vào tháng 5 năm 545?
A. Trần Bá Tiên.
B. Lục Dận.
C. Dương Phiêu.
D. Tiêu Tư.
- Câu 13 : Nhân dân ta sau này gọi Triệu Quang Phục là
A. Dạ Trạch Vương.
B. Điền Triệt Vương.
C. Gia Ninh Vương.
D. Khuất Lão Vương.
- Câu 14 : Phùng Hưng quê ở
A. Đường Lâm.
B. Mê Linh.
C. Cổ Loa.
D. Hát Môn.
- Câu 15 : Quan lang là
A. Chức quan đứng đầu phủ đô hộ.
B. Con trai vua.
C. Người đứng đầu một vùng gồm nhiều bản, làng ở miền núi.
D. Người đứng đầu một châu.
- Câu 16 : Quận Nhật Nam gồm
A. 4 huyện.
B. 5 huyện.
C. 6 huyện.
D. 7 huyện.
- Câu 17 : Vua Lâm Ấp sau khi hợp nhất các bộ lạc và mở rộng lãnh thổ đã đổi tên nước là
A. Lâm Tượng.
B. Chăm pa.
C. Lâm pa.
D. Chăm Lâm.
- Câu 18 : Lý Bí lên ngôi hoàng đế, sử cũ gọi ông là
A. Lý Bắc Đế.
B. Lý Nam Đế.
C. Lý Đông Đế.
D. Lý Tây Đế.
- Câu 19 : Tổ chức triều đình Vạn Xuân gồm có
A. Ban văn và ban võ.
B. Ban văn và ban sử.
C. Ban võ và ban khoa học.
D. Lục bộ.
- Câu 20 : Khi hồ Điển Triệt bị đánh úp, Lý Nam Đế rút lui về nơi nào?
A. Phong Khê.
B. Động Khuất Lão (Tam Nông - Phú Thọ).
C. Đầm Dạ Trạch (Hưng Yên).
D. Bạch Hạc - Việt Trì.
- Câu 21 : Đánh thắng quân Lương, Triệu Quang Phục xưng là gì?
A.Triệu Việt Vương.
B.Phục Vương.
C.Lý Việt Vương.
D.Phục Việt Vương.
- Câu 22 : Hai mươi năm sau, Lý Phật Tử cướp ngôi lập ra
A. Triều đại Lý.
B. Triều đại hậu Lý Nam Đế.
C. Triều đại hùng mạnh nhất lịch sử dân tộc.
D. Triệu Lý Phật Tử.
- Câu 23 : Sau khi Phùng Hưng mất, người nối nghiệp là
A. Em trai Phùng Hải.
B. Con trai Phùng An.
C. Không có ai nối nghiệp.
D. Tất cả các tướng cùng hợp sức nối nghiệp.
- Câu 24 : Nét nổi bật của quốc gia Lâm Ấp đó là gì?
A. Lực lượng quân sự khá mạnh.
B. Lãnh thổ rộng lớn.
C. Đông dân.
D. Vua anh minh.
- Câu 25 : Hiện nay, di sản của người Chăm pa còn tồn tại đến ngày nay là
A. Chùa Một Cột.
B. Chùa Tây Phương..
C. Thánh địa Mỹ Sơn.
D. Cầu Trường Tiền.
- Câu 26 : Thứ sử Giao Châu bấy giờ là
A. Tô Định.
B. Lục Dận.
C. Tiêu Tư.
D. Giả Tông.
- Câu 27 : Vị đại thần giúp Lý Nam Đế cai quản mọi việc là ai?
A. Phạm Tu.
B. Tinh Thiều.
C. Triệu Túc.
D. Triệu Quang Phục.
- Câu 28 : Sau khi khởi nghĩa giành thắng lợi, Triệu Quang Phục đã
A. Tiếp tục xây dựng lực lượng.
B. Lên ngôi vua.
C. Đưa Lý Phật Tử lên làm vua.
D. Tiến đánh sang đất Trung Quốc.
- Câu 29 : Tên gọi thân thuộc của nhân dân khi gọi Mai Thúc Loan là
A. Vua Mai.
B. Mai Hắc Đế.
C. Vua Đế.
D. Vua Hắc.
- Câu 30 : Khi Phùng Hưng khởi nghĩa, viên đô hộ người Hán tên là
A. Cao Chính Bình.
B. Cao Tống Bình.
C. Tống Chính Bình.
D. Tống Cao Bình.
- Câu 31 : Phùng Hưng được suy tôn là gì?
A. Bạch Đầu Đế.
B. Bố Cái Đại Vương.
C. Phùng Tiên Đế.
D. Phùng Vương.
- Câu 32 : Chữ viết của người Chăm thế kỉ IV bắt nguồn từ loại chữ nào?
A. Chữ Hán.
B. Chữ Phạn.
C. Chữ La tinh.
D. Chữ Nôm.
- Câu 33 : Nguồn sống chủ yếu của người Chăm pa là
A. Đánh bắt cá.
B. Nông nghiệp trồng lúa nước.
C.Trông cây ăn quả.
D. Trồng lúa mì.
- Câu 34 : Em có nhận xét gì về chính sách cai trị của nhà Lương đối với Giao Châu?
- Câu 35 : Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lý Bí và hoạt động của ông sau khi cuộc khởi nghĩa thành công?
- Câu 36 : Triệu Quang Phục đánh bại quân Lương như thế nào?
- Câu 37 : Nêu những thành tựu về kinh tế và văn hóa của Cham-pa? Theo em thành tựu nào là nổi bật nhất vì sao?
- Câu 38 : Vai trò và công lao của Lý Bí?
- Câu 39 : So sánh thành tựu kinh tế, văn hóa của người Việt và người Chăm:
- Câu 40 : Đặc điểm căn cứ Dạ Trạch?
- Câu 41 : Trình bày ngắn gọn cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược năm 545?
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sơ lược về môn Lịch sử
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 2 Cách tính thời gian trong lịch sử
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 3 Xã hội nguyên thủy
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 4 Các quốc gia cổ đại phương Đông
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 5 Các quốc gia cổ đại phương Tây
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 6 Văn hoá cổ đại
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 7 Ôn tập
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 6 năm học 2016-2017
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 8 Thời nguyên thủy trên đất nước ta
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 9 Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta