- Lí thuyết về tương tác gen
- Câu 1 : Trường hợp tương tác nào nói trên làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp.
A Tác động át chế và tác động cộng gộp
B Tác động cộng gộp
C Tác động át chế
D Tác động bổ sung, tác động át chế và tác động cộng gộp
- Câu 2 : Tỉ lệ đặc thù với kiểu tác động át chế là:
A 1, 4, 7
B 4, 5, 7
C 4, 7
D 3, 4, 7
- Câu 3 : Các tỉ lệ của tương tác cộng gộp là:
A 1, 3
B 3, 8
C 3, 5, 8
D 2, 3, 8
- Câu 4 : Sự biểu hiện kiểu hình theo cách AABB ≠ AABb = AaBB ≠ AAbb = aaBB = AaBb ≠ Aabb = aaBb ≠ aabb thuộc kiểu:
A 2
B 3
C 4
D 6
- Câu 5 : Các trường hợp nói trên giống nhau ở:
A Hai cặp gen không alen cùng qui định 1 tính trạng, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
B F1 đều dị hợp về 2 cặp gen, F2 đều xuất hiện 16 tổ hợp giao tử, có 9 kiểu gen với tỉ lệ (1 : 2 :1)2
C Đều làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
D A và B
- Câu 6 : Kết quả tự thụ phấn giữa các cá thể dị hợp 2 cặp gen và kết quả lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen xuất hiện số loại kiểu hình giống nhau trong trường hợp nào?
A 2, 3, 6, 8
B 1, 4, 5, 7
C 1, 3, 5, 7
D Tất cả các TH trên
- Câu 7 : Xét hai cặp gen (Aa, Bb) cùng qui định 1 cặp tính trạng AaBb x AaBb. Tùy từng kiểu tương tác, kết quả phân li kiểu hình của phép lai sẽ là:
A 9 : 3 : 3 : 1 hoặc 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 7 hoặc 9 : 4 : 3
B 12 : 3 : 1 hoặc 15 : 1
C 9 : 3 : 3 : 1 hoặc 10 : 6 hoặc 1 : 4 : 6 : 4 : 1
D A và B đúng
- Câu 8 : Biết chỉ xét sự di truyền về một tính trạng. Tỉ lệ phân li kiểu hình 6 : 1 : 1 chỉ đúng với kiểu tương tác:
A bổ trợ, tỉ lệ 9 : 6 : 1
B át chế, tỉ lệ 12 : 3 : 1
C át chế, tỉ lệ 9 : 4 : 3
D át chế, 13 : 3
- Câu 9 : Ở ngô tính trạng kích thước thân do 3 cặp alen (A1a1, A2a2, A3a3) qui định. mỗi gen lặn làm cho cây cao thêm 10cm. Chiều cao thấp nhất là 80cm. Cây ngô cao 100cm có kiểu gen có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?
A 1 trong 3
B 1 trong 6
C 1 trong 9
D 1 trong 10
- Câu 10 : Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 xuất hiện tỉ lệ 39 cây quả đỏ, tròn : 13 cây đỏ, dài : 9 cây vàng, tròn : 3 cây vàng, dài. Hình dạng quả do một gen điều khiển. Tính trạng màu sắc được chi phối bởi :
A Tác động bổ trợ
B tác động át chế
C tác động cộng gộp
D qui luật phân li
- Câu 11 : Ở loài ngô, khi giao phấn giữa bố mẹ đều thuần chủng là ngô có râu và ngô không râu, đời F2 xuất hiện 1052 ngô có râu, 69 ngô không râu. Nội dung nào sau đây đúng ?
A 1, 3, 5
B 2, 4
C 3, 5
D 4, 5
- Câu 12 : Đem giao phấn giữa hai P đều thuần chủng cây quả trắng với cây quả vàng thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn đời F2 có 2038 cây quả trắng : 512 cây quả vàng : 168 cây quả xanh. Cách qui ước gen nào sau đây hợp lí đối với qui luật di truyền trên?
A A-B- = A-bb ≠ aaB- ≠ aabb
B A-B- = aaB- ≠ A-bb ≠ aabb
C Câu A đúng khi gen át chế là A và câu B đúng khi gen át chế là B
D A-B- = A-bb = aaB- ≠ aabb
- Câu 13 : Tỉ lệ nào đặc trưng với kiểu tác động bổ trợ?
A 1, 2, 5, 6
B 1, 2, 5, 7
C 1, 2, 6
D 1, 5, 6
- Câu 14 : Kiểu tương tác nào có vai trò của gen A khác gen B?
A 1, 4, 5, 7
B 4, 5, 7
C 1, 4, 5
D 1, 3, 4, 5, 7
- Câu 15 : Kiểu tương tác qui định kiểu hình (A-B-) ≠ (A-bb) = (aaB-) = (aabb) thuộc dạng:
A 2
B 6
C 4
D 3
- Câu 16 : Lai giữa P đều thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tương phản, đời F1 đồng loạt xuất hiện cây hoa kép, F2 phân li kiểu hình theo số liệu 1080 cây hoa kép : 840 cây hoa đơn.Tính trạng hình dạng được di truyền theo qui luật:
A tương tác cộng gộp
B tương tác bổ trợ
C tương tác át chế
D di truyền phân li
- Câu 17 : Ở loài ngô, khi giao phấn giữa bố mẹ đều thuần chủng là ngô có râu và ngô không râu, đời F2 xuất hiện 1052 ngô có râu, 69 ngô không râu. Nội dung nào sau đây đúng ?1. tính trạng được di truyền theo qui luật phân li 2. tính trạng được di truyền theo qui luật tác động át chế3. tính trạng do hai cặp gen khác locut qui định, hai cặp gen này phân li độc lập và tổ hợp tự do với nhau4. tính trạng này do hai cặp gen không alen qui định, hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng5. tính trạng xuất hiện là kết quả của tác động cộng gộpĐáp án đúng :
A 1, 3, 5
B 2, 4
C 3, 5
D 4, 5
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen