30 câu hỏi trắc nghiệm về phần Di truyền cấp độ tế...
- Câu 1 : Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histôn đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này KHÔNG thể phát hiện ở tế bào:
A. Tảo lục.
B. Vi khuẩn
C. Ruồi giấm.
D. Sinh vật nhân thực.
- Câu 2 : Ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ:
A. Quá trình giảm phân.
B. Quá trình nguyên phân.
C. Quá trình thụ tinh.
D. Cả A, B và C.
- Câu 3 : Tại vùng sinh sản của ống dẫn sinh dục của ruồi giấm có 6 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 3 lần liên tiếp. Các tế bào con sinh ra đều chuyển sang vùng chín trở thành các tế bào sinh giao tử. Số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo giao tử từ 6 tế bào sinh dục sơ khai nói trên:
A. 720
B. 256
C. 2032
D. 128
- Câu 4 : Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có:
A. 46 nhiễm sắc thể đơn
B. 92 nhiễm sắc thể kép
C. 46 crômatit
D. 92 tâm động
- Câu 5 : Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
A. Pha G1
B. Pha S
C. Pha G2
D. Pha G1 và pha G2
- Câu 6 : Ở một loài có bộ NST 2n = 20. Một nhóm tế bào nguyên phân cùng một số lần, ở lần cuối cùng đếm được 320 NST đang xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo. Số lượng tế bào ban đầu là bao nhiêu biết số lượng tế bào ban đầu gấp 4 lần số đợt nguyên phân:
A. 16
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 7 : Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ:
A. Đầu
B. Giữa
C. Sau
D. Cuối
- Câu 8 : Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histôn 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là:
A. ADN.
B. Nuclêôxôm.
C. Sợi cơ bản.
D. Sợi nhiễm sắc
- Câu 9 : Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 10 : Mức cấu trúc xoắn của NST có chiều ngang 30nm là:
A. Sợi ADN.
B. Sợi cơ bản.
C. Sợi nhiễm sắc.
D. Cấu trúc siêu xoắn.
- Câu 11 : Một loài có 2n = 24, kì sau nguyên phân có số NST là:
A. 24 đơn
B. 24 kép
C. 48 đơn
D. 48 kép
- Câu 12 : Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở:
A. Kì trung gian.
B. Kì đầu.
C. Kì sau.
D. Tất cả các kì.
- Câu 13 : Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là:
A. 2n NST đơn.
B. 2n NST kép.
C. 4n NST đơn.
D. 4n NST kép.
- Câu 14 : Xét 7 tế bào sinh dục sơ khai đực nguyên phân liên tiếp 7 đợt, 50% số tế bào con trải qua giảm phân. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 3,125%. Số hợp tử được hình thành bằng bao nhiêu?
A. 28
B. 14
C. 42
D. 56
- Câu 15 : Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có ADN và prôtêin:
A. Dạng histôn.
B. Cùng các enzim tái bản.
C. Dạng phi histôn.
D. Dạng histôn và phi histôn.
- Câu 16 : Một tế bào sinh dưỡng 2n của một loài sinh vật nguyên phân liên tiếp 8 đợt, môi trường nội bào đã cung cấp nguyên liệu tạo ra NST tương đương với 11730 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài?
A. 2n = 8.
B. 2n = 24.
C. 2n = 48.
D. 2n = 46.
- Câu 17 : Trong kỳ giữa, nhiễm sắc thể có đặc điểm:
A. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn
B. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn
C. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại
D. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại
- Câu 18 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể:
A. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
- Câu 19 : Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở:
A. Kì sau của lần phân bào II.
B. Kì sau của lần phân bào I.
C. Kì cuối của lần phân bào I.
D. Kì cuối của lần phân bào II.
- Câu 20 : Quá trình giảm phân xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dục.
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Hợp tử.
D. Giao tử.
- Câu 21 : Từ a tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được:
A. a × 2k tế bào con.
B. 2a × k/2 tế bào con.
C. a × 2k tế bào con.
D. a × (k – 2) tế bào con.
- Câu 22 : Gà có 2n = 78. Ở kỳ trung gian, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là:
A. 78 nhiễm sắc thể đơn
B. 78 nhiễm sắc thể kép
C. 156 nhiễm sắc thể đơn
D. 156 nhiễm sắc thể kép
- Câu 23 : Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → crômatit
C. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit
D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → crômatit
- Câu 24 : Khi quan sát một tế bào ruồi giấm nguyên phân một số lần, ở kì sau của lần nguyên phân cuối cùng người ta đếm được có 256 NST. Số lần nguyên phân của tế bào là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 25 : Một tế bào có bộ NST 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là:
A. 7 NST kép.
B. 7 NST đơn.
C. 14 NST kép.
D. 14 NST đơn.
- Câu 26 : Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng:
A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
B. Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
C. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào.
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
- Câu 27 : Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là:
A. 8
B. 12
C. 24
D. 48
- Câu 28 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể:
A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
- Câu 29 : Ở người cá thể đực có bộ NST giới tính được kí hiệu là:
A. XX
B. XY
C. XO
D. YO
- Câu 30 : Một loài có bộ NST được ký hiệu AaBBDDXY. Giao phối bình thường cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen