Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh 11 năm 2019-2020 T...
- Câu 1 : Khi nói về tiêu hóa ở động vật có cơ quan tiêu hóa dạng túi, có bao nhiêu phát biểu đúng?(1) ruột khoang, giun dẹp có túi tiêu hóa là khoang cơ thể thông với môi trường qua một lỗ vừa nhận thức ăn, vừa thải bã.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Ý nào không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá?
A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng
B. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học
C. Dịch tiêu hoá được hoà loãng
D. Ống tiêu hoá phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo sự chuyển hoá về chức năng
- Câu 3 : Điểu nào sau đây đúng khi nói về cơ quan tiêu hóa dạng ống?
A. Enzim tiêu hóa được bài tiết từ Lizôxôm
B. Hoạt động tiêu hóa thức ăn chỉ xảy ra theo phương thức tiêu hóa ngoại bào
C. Ống tiêu hóa thông với môi trường qua một lỗ vừa nhận thức ăn, vừa thải bã
D. Các tế bào bài tiết dịch tiêu hóa luôn nằm ngay trên thành của ống tiêu hóa
- Câu 4 : Thứ tự nào sau đây đúng với thứ tự từ trước về sau của một đoạn ống tiêu hóa của chim?
A. Thực quản → dạ dày tuyến → diều → dạ dày cơ
B. Diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → thực quản
C. Thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ
D. Diều → thực quản → dạ dày tuyến → dạ dày cơ
- Câu 5 : Phân áp O2 và CO2 trong tế bào so với ngoài cơ thể như thế nào?
A. Trong tế bào, phân áp O2 thấp còn CO2 cao so với ngoài cơ thể
B. Phân áp O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn so với ngoài cơ thể
C. Trong tế bào, phân áp O2 cao còn CO2 thấp so với ngoài cơ thể
D. Phân áp O2 và CO2 trong tế bào cao hơn so với ngoài cơ thể
- Câu 6 : Nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào vì:
A. Một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang
B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản
C. Vì một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể
D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào màu trước khi ra khỏi phổi
- Câu 7 : Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát, lưỡng cư vì phổi thú có:
A. khối lượng lớn hơn
B. cấu trúc phức tạp hơn
C. có kích thước lớn hơn
D. có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn
- Câu 8 : Chim hô hấp nhờ:
A. phổi
B. hệ thống túi khí và phổi
C. mang
D. qua bề mặt cơ thể
- Câu 9 : Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có:
A. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình
B. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
C. máu đến các cơ quan nhanh, đáp ứng nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
D. máu lưu thông liên tục trong mạch kín
- Câu 10 : Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu đúng?(1) Có hệ mao mạch nối giữa hệ động mạch và hệ tĩnh mạch.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 11 : Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra:
A. Tim → Động Mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim
B. Tim → Động Mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim
C. Tim → Mao mạch → Động Mạch → Tĩnh mạch → Tim
D. Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động Mạch → Tim
- Câu 12 : Ở các động vật có xương sống, máu trao đổi chất với tế bào qua:
A. thành tĩnh mạch, mao mạch
B. thành mao mạch
C. thành động mạch, mao mạch
D. thành động mạch, tĩnh mạch
- Câu 13 : Các động vật có hệ tuần hoàn kín, máu có có màu đỏ là do:
A. sắc tố hô hấp có chứa Fe
B. sắc tố hô hấp chứa Cu
C. sắc tố hô hấp chứa Ca
D. sắc tố hô hấp chứa Zn
- Câu 14 : Hoạt động nào sau đây không phải của gan?
A. Nơi dự trữ đường cho cơ thể
B. Điều hòa hoạt động trao đổi đường của cơ thể
C. Điều khiển quá trình lọc máu qua cầu thận để tạo nước tiểu
D. Điều tiết các chất dinh dưỡng sau quá trình hấp thu vào máu đến các mô
- Câu 15 : Khi lượng protein huyết tương giảm làm giảm áp suất thẩm thấu của máu sẽ dẫn đến bệnh nào sau đây?
A. Bệnh giảm đường huyết
B. Đái tháo đường
C. Viêm thận
D. Phù nề do ứ nước ở các mô
- Câu 16 : Hoạt động nào sau đây có tác dụng điều chỉnh nồng độ CO2 trong máu?
A. Bài tiết mồ hôi
B. Đào thải nước tiểu
C. Thông khí phổi
D. Hấp thu nước ở ống thận
- Câu 17 : Hoạt động của thận tham gia điều chỉnh thành phần nào sau đây?
A. nồng độ bicacbonat trong máu
B. Lượng glicogen dự trữ trong gan
C. Nồng độ glucôzơ trong máu
D. Lượng mỡ dự trữ trong các mô mỡ
- Câu 18 : Cơ thể động vật chống nóng bằng phương thức nào sau đây?
A. Tăng tỏa nhiệt và sinh nhiệt của cơ thể
B. Tăng tỏa nhiệt và giảm sinh nhiệt của cơ thể
C. Giảm tỏa nhiệt và sinh nhiệt của cơ thể
D. Giảm tỏa nhiệt và tăng sinh nhiệt của cơ thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước