Đề thi giữa HK2 Địa 6 năm 2018-2019 - Trường THCS...
- Câu 1 : Oxi trong không khí chiếm:
A. 21%
B. 25%
C. 28%
D. 30%
- Câu 2 : Nitơ trong không khí chiếm:
A. 65%
B. 78%
C. 80%
D. 85%
- Câu 3 : Tầng đối lưu có độ cao:
A. Từ 5 --> 15 km
B. Từ 0 --> 10 km
C. Từ 0 --> 16 km
D. Từ 10 --> 17 km
- Câu 4 : 90% không khí tập trung ở:
A. Tầng đối lưu
B. Tầng bình lưu
C. Các tầng cao của khí quyển
D. Tất cả các tầng trên
- Câu 5 : Khối khí nóng được hình thành:
A. Trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô
B. Trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn
C. Trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp
D. Trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
- Câu 6 : Gió tín phong:
A. Thổi từ áp cao địa cực về áp thấp ôn đới
B. Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo
C. Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới
D. Tất cả các phương án trên
- Câu 7 : Gió Tây ôn đới:
A. Thổi từ áp cao địa cực về áp thấp ôn đới
B. Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo
C. Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới
D. Tất cả các phương án trên
- Câu 8 : Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm trong khoảng vĩ độ :
A. 23o27' B --> 23o27' N
B. 23o27' B --> 66o33' B
C. 23o27' N --> 66o33' N
D. Một tọa độ khác
- Câu 9 : Đới lạnh (hay hàn đới) nằm trong khoảng vĩ độ:
A. 23o27’ B --> 66 o 33’ B và 23 o 27’ N --> 66 o 33’ N
B. 66 o 33’ B --> Cực Bắc và 66 o 33’ N --> Cực Nam
C. 0 o --> 23 o 27’ B và 0 o --> 23o27’ N
D. Phương án khác
- Câu 10 : Lưu vực của sông là:
A. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông
C. Cả A và B đều sai
D. A và B đều đúng
- Câu 11 : Hồ là:
A. Nước chảy từ chỗ cao xuống chỗ trũng
B. Những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
C. A và B đúng
D. Phương án khác
- Câu 12 : Một hệ thống sông:
A. Dòng sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau
B. Các sông đỗ nước vào một con sông chính
C. A và B đều sai
D. Phương án khác
- Câu 13 : Lớp đất (hay thổ nhưỡng) là:
A. Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa
B. Lớp vật chất mỏng có độ phì
C. Tất cả các ý trên
D. Phương án khác
- Câu 14 : Các nhân tố hình thành đất gồm:
A. Đá mẹ, Sinh vật
B. Khí hậu
C. Thời gian hình thành đất
D. Tất cả các nhân tố trên
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa