Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Lương P...
- Câu 1 : Kết quả của phép tính \(\left(2 x^{3}-3 x y+12 x\right)\left(-\frac{1}{6} x y\right)\) là:
A. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x y^{2}\)
B. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}+2 x y^{2}\)
C. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y^{3}\)
D. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y\)
- Câu 2 : Tính giá trị biểu thức A = 2x2(x2 - 2x + 2) - x4 + x3 tại x = 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. -2
- Câu 3 : Tìm x biết \(x(x+1)-x^{2}+8=0\)
A. x=2
B. x=-4
C. x=6
D. x=-8
- Câu 4 : Tính \(\left(4 x^{2}-\frac{1}{2}\right)\left(16 x^{4}+2 x^{2}+\frac{1}{4}\right)\)?
A. \(64 x^{6}-\frac{1}{8}\)
B. \(64 x^{2}-12\)
C. \(24 x^{2}+1\)
D. \(5 x^{3}+12\)
- Câu 5 : Điền lần lượt vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \((x-\ldots \ldots)(\ldots \ldots+\sqrt{3})=x^{2}-3\)
A. \(\sqrt 3\) và x
B. x và \(\sqrt 3\)
C. \(\sqrt 3\) và \(\sqrt 3\)
D. \(\sqrt 3\) và -x
- Câu 6 : Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \(x^{2}-\ldots \ldots \ldots=\left(x-4 y^{2}\right)\left(x+4 y^{2}\right)\)
A. y4
B. 4y4
C. 4y2
D. 16y4
- Câu 7 : Phân tích đa thức \(x^{3}-6 x^{2}+9 x\) thành nhân tử
A. \(x(x-3)^{2}\)
B. \(x(+3)^{2}\)
C. \(x(x-9)^{2}\)
D. \(x(x+9)^{2}\)
- Câu 8 : Phân tích đa thức \(D=(a+b+1)^{2}+(a+b-1)^{2}-4(a+b)^{2}\) thành nhân tử ta được
A. \(D=2(a+b-1)(a+b+1)\)
B. \(D=-2(a+b-1)(a+b+1)\)
C. \(D=(a+b-1)(a+b+1)\)
D. \(D=-(a+b-1)(a+b+1)\)
- Câu 9 : Kết quả nào sau đây đúng?
A. \(\left( {10{\rm{x}}{y^2}} \right):\left( {2{\rm{x}}y} \right) = 5{\rm{x}}y\)
B. \(\left( { - \frac{3}{5}{x^4}{y^5}z} \right):\left( {\frac{5}{6}{x^3}{y^2}z} \right) = \frac{{18}}{{25}}x{y^3}\)
C. \(\left( { - \frac{3}{4}x{y^2}} \right):\left( {\frac{3}{5}{x^2}{y^2}} \right) = \frac{{15}}{{16}}y\)
D. \(\left( { - 3{{\rm{x}}^2}{y^2}z} \right):\left( { - yz} \right) = - 3{{\rm{x}}^2}y\)
- Câu 10 : Tính x4y7 : (-2x2y)2
A. \(\frac{1}{4}{y^5}\)
B. \(-\frac{1}{4}{y^5}\)
C. \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
D. \(\frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
- Câu 11 : Làm tính chia: (2x2z5 - y3z3 + 4z6) : z3
A. 2x2z2 - y3 + 4z3
B. 2x2z2 - y3z + 4z3
C. 2x2z2 - y3 + 4z3 + 1
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = [ ( x - y )5 + ( x - y )4 + ( x - y )3 ]:( x - y ) với x = 3, y = 1 là ?
A. A = 28
B. A = 16
C. A = 20
D. A = 14
- Câu 13 : Làm tính chia: (9x3y2 + 10x4y5 - 8x2y2) : x2y2
A. 9x + 10x2y2
B. 9 + 10x2y2 - 8
C. 9x + 10x2y3 – 8
D. Đáp án khác
- Câu 14 : Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: \(\frac{{xy - {x^3}y}}{{ - xy - y}} = \frac{{.....}}{1}\)
A. x – 1
B. xy – 1
C. x(y – 1)
D. x(x – 1)
- Câu 15 : Tìm a biết: \(\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)\)
A. a = 2
B. a = 1
C. a = 4
D. a = - 2
- Câu 16 : Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{{x^2} + 4x - 5}}{{{x^2} - 2x + 1}}\)
A. \(\frac{{x - 5}}{{x - 1}}\)
B. \(\frac{{x + 5}}{{x - 1}}\)
C. \(\frac{{x - 4}}{{x - 1}}\)
D. \(\frac{{x + 4}}{{x - 1}}\)
- Câu 17 : Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{3{x^2}y - 6xy}}{{2 - x}}\)
A. 3xy
B. – 3xy
C. 3x2
D. 3y
- Câu 18 : Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{8 + 12x + 6{x^2} + {x^3}}}{{ - 4 - 4x - {x^2}}}\)
A. – 2 + x
B. 2 + x
C. – 2 – x
D. 2 – x
- Câu 19 : Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là?
A. 1050,550
B. 1050,450
C. 1150,550
D. 1150,650
- Câu 20 : Cho tứ giác lồi ABCD có AB // CD và AD = 6cm; DC = 8cm và AC = 10cm. Tìm khẳng định sai?
A. Tam giác ADC vuông tại D.
B. Tứ giác ABCD là hình thang
C. Tứ giác ABCD là hình thang vuông có \(\widehat D = {90^0}\)
D. Tứ giác ABCD là hình thang vuông có \(\widehat D = {90^0}\)
- Câu 21 : Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. ABCD là hình thang cân
B. AC = BD
C. BC = AD
D. Tam giác AOD cân tại O.
- Câu 22 : Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và \(\widehat A = {125^0}\). Tính \(\widehat B\)?
A. 1250
B. 650
C. 900
D. 550
- Câu 23 : Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng:
A. 5 cm
B. 2 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm
- Câu 24 : Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 6 lần, chiều rộng giảm 2 lần?
A. Giảm 3 lần
B. Tăng 3 lần
C. Giảm 12 lần
D. Tăng 12 lần
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức