Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 9 năm 2020 Trường THC...
- Câu 1 : Con đực mang cặp NST giới tính XX, còn con cái mang cặp NST giới tính XY có ở loài nào?
A. Ruồi giấm, thú, người.
B. Chim, bướm và một số loài cá.
C. Bọ nhậy
D. Châu chấu, rệp
- Câu 2 : Tỉ lệ nam và nữ xấp xỉ 1 : 1 là do đâu?
A. tinh trùng Y khoẻ hơn tinh trùng X.
B. tinh trùng Y khoẻ như tinh trùng X.
C. giới đổng giao chỉ cho một loại giao tử.
D. tỉ lệ giao tử ở giới dị giao là 1 : 1.
- Câu 3 : Tại sao ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1:1?
A. Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử đực mang NSTX
B. Vì số con cái và con đực trong loài bằng nhau
C. Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
D. Cả B và C
- Câu 4 : Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính trong đời cá thể?
A. Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp từ
B. Các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự phát triển cá thể
C. Sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ
D. Cả B và C
- Câu 5 : Nguyên tắc bổ sung được thể hiện
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với G, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
- Câu 6 : Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là gì?
A. glucôzơ
B. axit amin.
C. nuclêôtit
D. Cả A và B
- Câu 7 : Đặc diểm của ADN là gì?
A. có kích thước lớn.
B. có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. thành phần chủ yếu là các nguyên tố : C, H, O, N, P.
D. Cả A, B và C
- Câu 8 : Trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết hiđrô được hình thành giữa các nuclêôtit nào?
A. A-T và T-A
B. G - X và G - U
C. X-G và T-A
D. A - T và G - X
- Câu 9 : Thế nào là nguyên tắc bổ sung?
A. Là nguyên tấc mà bazơ có kích thước lớn liên kết với một bazo có kích thước bé, cụ thể A liên kết với T và G liên kết với X.
B. Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với T của mạch kia, G của mạch này liên kết với X của mạch kia và ngược lại.
C. Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với G của mạch kia, T của mạch này liên kết với X của mạch kia.
D. Là nguyên tắc mà T liên kết với X, G liên kết với A.
- Câu 10 : Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiên trong cơ chế nào?
A. Tự nhân đôi ADN
B. Tổng hợp ARN
C. Hình thành chuỗi axit amin
D. Cả A và B
- Câu 11 : Khi bước vào quá trình nhân đôi hoặc sao mã, nhờ đâu 2 mạch ADN được tách nhau ra?
A. liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit trong 1 mạch.
B. liên kết hiđrô giữa 2 mạch là liên kết yếu.
C. xúc tác của enzim.
D. Cả B và C
- Câu 12 : Sự tự nhân đôi của ADN xảy ra ở kì nào?
A. Kì trung gian.
B. Kì đầu.
C. Kì giữa.
D. Kì cuối.
- Câu 13 : Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là gì?
A. các axit amin tự do trong tế bào.
B. các nulêôtit tự do trong tế bào.
C. các liên kết hiđrô.
D. các bazơ nitrơ trong tế bào.
- Câu 14 : Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là gì?
A. glucôzơ.
B. axit amin.
C. nuclêôtit.
D. Cả A và B
- Câu 15 : Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. ARN vận chuyển
B. ARN thông tin
C. ARN ribôxôm
D. Cả A, B và C
- Câu 16 : Loại ARN nào có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ARN ti thể
- Câu 17 : Điều nào không đúng khi so sánh điểm khác nhau giữa ADN và ARN?
A. Số mạch đơn của một phân tử.
B. Kích thước và số lượng đơn phân tham gia.
C. Chức năng của mỗi phân tử.
D. Loại đơn phân tham gia cấu trúc phân tử.
- Câu 18 : Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở đâu?
A. Nhân
B. Ti thể
C. Lạp thể
D. Tế bào chất
- Câu 19 : Yếu tố nào quy định tính đặc thù của prôtêin?
A. số lượng axit amin.
B. thành phần các loại axit amin.
C. trình tự sắp xếp các loại axit amin.
D. cả A, B và C.
- Câu 20 : Phân tử prôtêin có tính đa dạng là do đâu?
A. số lượng, thành phần axit amin trong phân tử.
B. có 20 loại axit amin trong phân tử.
C. trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử.
D. Cả A và C
- Câu 21 : Vai trò quan trọng của prôtêin là gì?
A. Làm chất xúc tác và điêu hoà quá trình trao đổi chất.
B. Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể.
C. Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể.
D. Cả A, B và C
- Câu 22 : Prôtêin thực hiện được chức năng nhờ bậc cấu trúc chủ yếu nào?
A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 3
B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN