Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 5 (có đáp án): Lịch sử h...
- Câu 1 : Đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo là
A. Diễn ra trong khoảng 475 triệu năm.
B. Chịu tác động của các kì vận động tạo núi Calêđôni và Hecxini.
C. Chỉ diễn ra trên một bộ phận nhỏ của lãnh thổ nước ta.
D. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ và biến đổi khí hậu toàn cầu.
- Câu 2 : Các mỏ than ở Quảng Ninh, Quảng Nam được hình thành trong
A. Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
B. Đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
C. Kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
D. Đại Nguyên sinh của giai đoạn Tiền Cambri.
- Câu 3 : Đây là điểm giống nhau về lịch sử hình thành của khối thượng nguồn sông Chảy và khối núi cao Nam Trung Bộ?
A. Cùng được hình thành trong đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
B. Cùng được hình thành trong đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo
C. Cùng được hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo.
D. Cùng được hình thành trong giai đoạn Tân kiến tạo.
- Câu 4 : Giai đoạn Cổ kiến tạo không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chấm dứt cách đây 65 triệu năm.
B. Chấm dứt vào kỉ Krêta.
C. Bắt đầu từ kỉ Cambri.
D. Bắt đầu từ kỉ Jura.
- Câu 5 : Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long được hình thành trong giai đoạn nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
B. Kỉ Nêôgen của giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
D. Đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
- Câu 6 : "Địa hình được nâng cao, sông ngòi trẻ lại", đó là đặc điểm của giai đoạn nào sau đây?
A. Giai đoạn Tiền Cambri.
B. Thời kì đầu của giai đoạn Cổ kiến tạo.
C. Thời kì sau của giai đoạn Cổ kiến tạo.
D. Giai đoạn Tân kiến tạo.
- Câu 7 : Biểu hiện cho thấy giai đoạn Tân kiến tạo vẫn còn đang tiếp diễn là
A. Các đá trầm tích biển được tìm thấy ở nhiều nơi.
B. Ngày càng phát hiện nhiều mỏ khoáng sản có nguồn gốc ngoại sinh.
C. Quá trình phong hoá vẫn tiếp tục, sinh vật và thổ nhưỡng ngày càng phong phú.
D. Khí hậu toàn cầu đang thay đổi theo hướng ngày càng nóng lên.
- Câu 8 : Các khối núi được hình thành trong đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo là
A. Các dãy núi ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Các khối núi cao ở Cao Bằng, Lạng Sơn.
C. Các khối núi cao ở Nam Trung Bộ.
D. Khối nâng Việt Bắc, địa khối Kon Tum.
- Câu 9 : Phần lớn lãnh thổ nước ta được hình thành trong giai đoạn nào sau đây?
A. Giai đoạn Tiền Cambri.
B. Giai đoạn Cổ kiến tạo.
C. Giai đoạn Tân kiến tạo.
D. Đại Nguyên sinh và Cổ sinh.
- Câu 10 : Các kì tạo núi thuộc đại Cổ sinh là
A. Calêđôni và Kimêri.
B. Inđôxini và Kimêri.
C. Inđôxini và Calêđôni.
D. Calêđôni và Hecxini.
- Câu 11 : Các thềm biển, cồn cát, ngấn nước trên vách đá ven biển là dấu vết của
A. Các lần biển tiến và biển lùi diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
B. Hoạt động uốn nếp, đứt gãy, phun tào macma diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Hoạt động nâng cao và hạ thấp địa hình diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
D. Các hoạt động bồi lấp các bồn trũng lục địa diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
- Câu 12 : Được hình thành từ các hoạt động uốn nếp và nâng lên trong đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo là
A. Khối thượng nguồn sông Chảy.
B. Khối nâng Việt Bắc.
C. Khu vực núi cao ở Nam Trung Bộ.
D. Tất cả các khối núi trên.
- Câu 13 : Đá vôi tuổi Đêvon và Cacbon - Pecmi có nhiều ở miền Bắc nước ta là loại đá nào sau đây?
A. Trầm tích biển.
B. Trầm tích lục địa.
C. Macma.
D. Biến chất.
- Câu 14 : Giải thích vì sao các ngấn nước trên các vách đá ven biển là dấu vết của kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo?
A. Giai đoạn này hoạt động xâm thực bồi tụ được đẩy mạnh.
B. Giai đoạn này khí hậu toàn cầu có những thay đổi lớn với các lần biển tiến, biển lùi.
C. Tác động của vận động tạo núi Anpi nên có các hoạt động uốn nếp, đứt gãy.
D. Tác động của vận động tạo núi Anpi làm các bồn trũng lục địa bị bồi lấp.
- Câu 15 : Giai đoạn có tính chất quyết định đến lịch sử phát triển của tự nhiên nước ta là
A. Tiền Cambri.
B. Cổ kiến tạo.
C. Tân kiến tạo.
D. Đại trung sinh.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)