Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 15 (có đáp án): Công suất...
- Câu 1 : Công suất là:
A. Công thực hiện được trong một giây.
B. Công thực hiện được trong một ngày.
C. Công thực hiện được trong một giờ.
D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
- Câu 2 : Biểu thức tính công suất là:
A. P = A.t
B. P = A/t
C. P = t/A
D. P =
- Câu 3 : Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.
- Câu 4 : Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?
A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.
C. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
D. Các phương án trên đều không đúng.
- Câu 5 : Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần
A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
D. Không đủ căn cứ để so sánh
- Câu 6 : Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo là 200 N. Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1500 W
B. 500 W
C. 1000 W
D. 250 W
- Câu 7 : Một dòng nước chảy qua đập ngăn cao 30m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 125/ph, khối lượng riêng của nước là 1000kg/. Công suất của dòng nước có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 625kW
B. 625MW
C. 625000kW
D. Một giá trị khác
- Câu 8 : Công suất của dòng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết lưu lượng dòng nước là 120/ph, khối lượng riêng của nước là 1000kg/
A. 500kW
B. 500MW
C. 500000kW
D. Một giá trị khác
- Câu 9 : Máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ tạo ra một lực phát động 10500N, sau 1 phút 30 giây máy bay đạt độ cao 850m. Công suất của động cơ máy bay có thể nhận giá trị:
A. P = 1062W
B. P = 991666,67W
C. P = 99,17kW
D. Một giá trị khác
- Câu 10 : Một máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ tạo ra một lực phát động 10000N, sau 2 phút máy bay đạt độ cao 800m. Công suất của động cơ máy bay có thể nhận giá trị:
A. P = 66666,67W
B. P = 666666,67W
C. P = 6,67kW
D. Một giá trị khác
- Câu 11 : Để kéo vật lên cao 5m người ta dùng một lực tối thiểu 850N. Cũng để thực hiện việc này người ta dùng một máy nâng có công suất P = 1450W và có hiệu suất 75%. Thời gian máy thực hiện công việc trên là bao nhiêu?
A. 3,9 giây
B. 390 giây
C. 39 giây
D. 3900 giây
- Câu 12 : Một người kéo vật lên cao 8m dùng một lực tối thiểu 500N. Cũng để thực hiện việc này người ta dùng một máy nâng có công suất P =1250W và có hiệu suất 80%. Thời gian máy thực hiện công việc trên là bao nhiêu?
A. 3 giây
B. 4 giây
C. 5 giây
D. 6 giây
- Câu 13 : Một máy bơm nước lên cao 6,2m. Trong mỗi giây máy sinh công 7500J. Hỏi máy hoạt động liên tục trong 1 giờ, thể tích nước mà máy bơm chuyển được lên cao là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/
A. 324,6
B. 1000
C. 133,7
D. 435,5
- Câu 14 : Một máy bơm bơm nước lên cao 3m. Trong mỗi giây máy sinh công 7500J. Hỏi máy hoạt động liên tục trong 1 giờ, thể tích nước mà máy bơm chuyển được lên cao là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/
A. 90
B. 9000
C. 9
D. 900
- Câu 15 : Một máy bơm chạy bằng động cơ điện tiêu thụ công suất 7,5kW.Trong 1 giây máy hút 60 lít nước lên cao 7,5m. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/
A. 52%
B. 60%
C. 45%
D. 80%
- Câu 16 : Một máy bơm chạy bằng động cơ điện tiêu thụ công suất 7,5kW. Trong 1 giây máy hút 200 lít nước lên cao 3m. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/
A. 52%
B. 60%
C. 45%
D. 80%
- Câu 17 : Một máy khi hoạt động với công suất P = 1600W thì nâng được vật nặng m = 70kg lên đến độ cao 36m trong 36s. Công mà máy đã thực hiện trong thời gian nâng vật và hiệu suất của máy trong quá trình làm việc lần lượt là:
A. A = 576000J; H = 43,75%
B. A = 57600J; H = 43,75%
C. A = 57600kJ; H = 43,75%
D. A = 5760J; H = 43,75%
- Câu 18 : Cần cẩu nâng một vật nặng 4000N lên cao 2m. Cần một công suất là 1600W. Thời gian cần thiết đẻ cần cẩu đó nâng một vật là:
A. 5s
B. 20s
C. 10s
D. 15s
- Câu 19 : Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi được 4,5km trong nửa giờ. Công và công suất trung bình của con ngựa là:
A. 360000J; 200W
B. 36000J; 20W
C. 3600000J; 2000W
D. 360000J; 200kW
- Câu 20 : Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20s. Người ấy phải dùng một lực F = 180N. Công và công suất của người kéo lần lượt là:
A. 1420J; 71W
B. 1420J; 72W
C. 1460J; 73W
D. 1440J; 72W
- Câu 21 : Người ta muốn nâng một vật khối lượng 200kg lên cao 7,5m với vận tốc không đổi trong khoảng thời gian 5s. Hỏi dùng động cơ nào trong các động cơ sau là thích hợp nhất?
A. Động cơ công suất 1kW
B. Động cơ công suất 3,5kW
C. Động cơ công suất 6kW
D. Động cơ công suất 10kW
- Câu 22 : Một thang máy có khối lượng 200kg, chứa 8 người. Thang máy lên đều, sau 20s lên cao được 50m. Công suất của động cơ thang máy là (Coi khối lượng trung bình mỗi người là 50kg)
A. 30kW
B. 15kW
C. 22,5kW
D. 27,5kW
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng