Đề thi HK2 môn Địa lý lớp 12 năm 2018-2019 - Trườn...
- Câu 1 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Có giá trị đóng hàng năm lớn
B. Là ngành có truyền thống từ lâu đời
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
- Câu 2 : Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là:
A. Trình độ thâm canh
B. Điều kiện về địa hình
C. Đặc điểm về đất đai và khí hậu
D. Truyền thống sản xuất của dân cư
- Câu 3 : Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hóa về
A. Sinh vật
B. Địa hình
C. Thổ nhưỡng
D. Khí hậu
- Câu 4 : Sản lượng điện của nước ta được sản xuất chủ yếu từ nguồn
A. Than, dầu khí, địa nhiệt
B. Thủy triều, thủy năng, sức gió
C. Than, dầu khí, thủy năng
D. Sức gió, năng lượng mặt trời, than
- Câu 5 : Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt của nước ta thường phân bố chủ yếu ở
A. các tỉnh miền núi
B. vùng nông thôn
C. các đô thị lớn
D. vùng ven biển
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các thành phố trên triệu dân ở nước ta là
A. Hà Nội, Cần Thơ, Thành Phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Thành Phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
D. Thành Phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ
- Câu 7 : Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng
- Câu 8 : Về cơ bản, nền nông nghiệp nước ta là một nền nông nghiệp
A. Cận nhiệt đới
B. Cận xích đạo
C. Nhiệt đới
D. Ôn đới
- Câu 9 : Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất dọc theo Duyên hải miền Trung là
A. Đà Nẵng
B. Quy Nhơn
C. Vinh
D. Nha Trang
- Câu 10 : Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là
A. khí tự nhiên
B. than
C. dầu
D. nhiên liệu sinh học
- Câu 11 : Loại hình giao thông vận tải trẻ, mới ra đời ở nước ta những năm qua là
A. Đường biển
B. Đường bộ (đường ô tô)
C. Đường sông
D. Đường hàng không
- Câu 12 : Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành trọng điểm của nước ta?
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. công nghiệp sành sứ và thủy tinh
C. công nghiệp cơ khí
D. công nghiệp luyện kim
- Câu 13 : Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chè
B. cà phê
C. cao su
D. hồ tiêu
- Câu 14 : Hai vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
- Câu 15 : Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm:
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ
- Câu 16 :
Bình quân lương thực theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng khác là doA. sức ép quá lớn của dân số
B. sản lượng lương thực thấp
C. điều kiện sản xuất lương thực khó khăn
D. năng suất lương thực còn thấp
- Câu 17 : Than bùn tập trung chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Quảng Ninh
D. Tây Bắc
- Câu 18 : Một trong những di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là:
A. Thánh địa Mỹ Sơn
B. Phố cổ Hội An
C. Quần thể di tích cố đô Huế
D. Vịnh Hạ Long
- Câu 19 : Kinh tế nông thôn hiện nay dựa chủ yếu vào:
A. Hoạt động dịch vụ
B. Hoạt động công nghiệp
C. Hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp
D. Hoạt động công nghiệp và dịch vụ
- Câu 20 : Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm hai phân ngành là:
A. thủy điện và khai thác nguyên, nhiên liệu
B. khai thác nguyên nhiên liệu và sản xuất điện
C. khai thác than và sản xuất điện
D. thủy điện và nhiệt điện
- Câu 21 : Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là?
A. Sông ngòi nước ta ngắn và dốc
B. Các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
C. Lượng nước phân bố không đều trong năm
D. Sông ngòi nhiều phù sa
- Câu 22 : Yếu tố đặc biệt quan trọng làm cho vùng trung du và miền núi nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp hiện nay là
A. vị trí địa lí không thuận lợi
B. giao thông vận tải kém phát triển
C. thiếu tài nguyên khoáng sản
D. nguồn lao động có trình độ thấp
- Câu 23 : Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
B. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng
C. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
D. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ
- Câu 24 : Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là:
A. Tăng trưởng với tốc độ chậm
B. Tăng trưởng chủ yếu theo bề rộng
C. Tăng trưởng không ổn định
D. Tăng trưởng không đều giữa các ngành
- Câu 25 : Công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa phân bố ở các đô thị lớn chủ yếu do
A. Đây là các vùng nuôi bò sữa lớn
B. Đây là nơi có nhiều lao động có trình độ
C. Đây là nơi có thị trường tiêu thụ lớn
D. Đây là nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển
- Câu 26 : Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vì
A. có giá trị sản xuất lớn
B. đòi hỏi ít lao động
C. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường)
D. có công nghệ sản xuất hiện đại
- Câu 27 : Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng là hướng
A. Việt Trì – Lâm Thao
B. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả
C. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
D. Đáp Cầu – Bắc Giang
- Câu 28 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta là
A. hệ thống sông Đồng Nai
B. hệ thống sông Mê Công
C. hệ thống sông Hồng
D. hệ thống sông Thái Bình
- Câu 29 : Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây là
A. cơ sở vật chất kĩ -thuật tốt
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao
D. mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm
- Câu 30 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, những vùng nào ở nước ta không có khu vực kinh tế cửa khẩu ( năm 2007)?
A. Đồng Bằng sông Hồng, duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 31 : Cơ cấu ngành công nghiệp (theo ba nhóm) ở nước ta dang chuyển dịch theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến và tăng tỉ trọng các nhóm ngành khác
- Câu 32 : Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ S ẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦ A NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2013
(Đơn v ị :Tỷ đồng)A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
- Câu 33 : Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng diện tích đất canh tác
B. đẩy mạnh khai hoang, phục hóa
C. tăng số lượng lao động trong các ngành trồng lúa
D. tăng năng suất cây trồng
- Câu 34 : Nội thương của nước ta hiện nay
A. chỉ phát triển ở các thành phố lớn
B. phát triển chủ yếu dựa vào doanh nghiệp nhà nước
C. chưa có sự tham gia của các tập đoàn quốc tế lớn
D. đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế
- Câu 35 : Nền kinh tế Việt Nam muốn tăng trưởng bền vững
A. Cần có nhịp độ phát triển cao; có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ
B. Chỉ cần có tốc độ tăng trưởng GDP cao
C. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế
D. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ
- Câu 36 : Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được chia thành ba nhóm chính là:
A. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ
C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba
D. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- Câu 37 : Thời gian qua mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do
A. kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình
B. quy mô dân số giảm
C. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm
D. cơ cấu dân số già hóa
- Câu 38 : Sản xuất nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
B. sử dụng nhiều sức người, năng xuất lao động thấp
C. người nông dân quan tâm hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm
D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ
- Câu 39 : Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là do tác động của
A. nguồn lao động có tay nghề và thị trường
B. tổng hợp của các nhân tố
C. tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản
D. kế cấu hạ tầng và vị trí địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)