Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2018-2019 - Trường...
- Câu 1 : Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Chim cu gáy
B. Mèo rừng
C. Tảo
D. Muỗi
- Câu 2 : Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?
A. AABb
B. AAbb
C. AaBb
D. Aabb
- Câu 3 : Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Phép lai nào sau đây cho đời con đồng nhất về kiểu hình
A. aabb × AaBB
B. Aabb × AABB
C. AABb × AABb
D. Aabb × AaBB
- Câu 4 : Động vật nào sau đây có tim 3 ngăn?
A. thú
B. cá
C. chim
D. lưỡng cư
- Câu 5 : Thể tứ bội có kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử với tỉ lệ nào sau đây?
A. 1AA: 1aa
B. 1AA: 2Aa: 1aa
C. 1Aa
D. 1AA: 4Aa: 1aa
- Câu 6 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định
B. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc có thể hình thành quần xã tương đối ổn định
C. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc luôn hình thành quần xã tương đối ổn định
D. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định
- Câu 7 : Hiện tượng khống chế sinh học có tác dụng
A. tiêu diệt các loài bất lợi cho sinh vật
B. làm giảm độ đa dạng của quần xã
C. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên
D. làm tăng độ đa dạng của quần xã
- Câu 8 : Một đoạn mạch gốc ADN vùng mã hóa của gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau:3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 9 : Enzim dùng để cắt thể truyền và gen cần chuyển trong kĩ thuật chuyển gen là
A. ADN polimeraza
B. restrictaza
C. ligaza
D. ARN polimeraza
- Câu 10 : Ý nào sau đây không chính xác khi nói về cơ quan tương đồng?
A. phản ánh mối liên quan giữa các loài
B. phản ánh sự tiến hóa đồng quy
C. phản ánh sự tiến hóa phân li
D. phản ánh nguồn gốc chung
- Câu 11 : Một cơ thể đực có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}{\rm{Dd}}\) phát sinh giao tử bình thường, trong đó giao tử AbD chiếm tỉ lệ 10%. Khoảng cách giữa gen A và B là
A. 60cM
B. 30cM
C. 20cM
D. 40cM
- Câu 12 : Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch do
A. đường kính mao mạch bé
B. áp lưc co bóp của tim giảm
C. tổng diện tích của mao mạch lớn
D. mao mạch thường ở xa tim
- Câu 13 : Thực vật có mạch và động vật chuyển lên cạn xảy ra vào kỉ
A. Silua
B. Cambri
C. Pecmi
D. Ocđôvic
- Câu 14 : Quần xã sinh vật được đặc trưng bởi
A. số lượng loài và mối quan hệ giữa các cá thể
B. thành phần loài và sự phân bố
C. kích thước và mật độ quần xã
D. giới tính và nhóm tuổi
- Câu 15 : Một quần thể khởi đầu gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Sau bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn thì số kiểu gen Aa trong quần thể chỉ còn lại 6,25%?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 16 : Ở một loài thực vật xét 2 cặp gen (A, a và B, b); trong kiểu gen có mặt cả 2 gen trội A và B quy định kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định kiểu hình hoa trắng. Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ tối đa trong loài là?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 17 : Bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Phép lai nào sau đây có 100% con trai bị bệnh mù màu?
A. XaXa × XAY
B. XAXA × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXA × XaY
- Câu 18 : Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ nào sau đây?
A. N2 và NH3+
B. NH4+ và NO3-
C. N2 và NO3-
D. NO2 và NO3-
- Câu 19 : Quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Cơ thể nào sau đây giảm phân cho nhiều loại giao tử nhất?
A. AaBbdd
B. AABbdd
C. aaBbdd
D. AabbDD
- Câu 20 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tARN?
A. Mỗi phần tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau
B. Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin
C. Trong phần tử tARN có liên kết cộng hóa trị và liên kết hiđrô
D. Có cấu trúc dạng thùy
- Câu 21 : Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự tăng dần đường kính của nhiễm sắc thể?
A. Sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
B. Sợi cơ bản → crômatit → sợi nhiễm sắc
C. Crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc
D. Sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit
- Câu 22 : Điều gì là đúng đối với cả đột biến và di - nhập gen?
A. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và làm thay đổi lớn tần số các alen
B. Làm thay đổi tần số các alen
C. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và dẫn đến sự thích nghi
D. Làm thay đổi lớn tần số các alen và dẫn đến sự thích nghi
- Câu 23 : Thực vật CAM cố định CO2 vào ban đêm vì
A. ban ngày ánh sáng ức chế hoạt động của khí khổng
B. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO2
C. ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2
D. pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO2
- Câu 24 : Hải và An là hai chị em ruột, nhưng khác nhau về một số đặc điểm. Hải có tóc xoăn, mắt nâu giống bố; An có tóc thẳng, mắt đen giống mẹ. Giải thích nào sau đây không hợp lí?
A. Trình tự nuclêôtit trong ADN của Hải và An là khác nhau
B. Kiểu gen của Hải và An khác nhau
C. Tỉ lệ \(\frac{{A + G}}{{T + X}}\) trong ADN của Hải và An là khác nhau
D. Hải và An nhận được loại giao tử khác nhau từ bố, mẹ
- Câu 25 : Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của sinh vật nhân thực?I. Phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 26 : Khi nói về đặc trưng nhóm tuổi trong quần thể phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tháp tuổi có đáy bé đỉnh lớn thể hiện quần thể đang phát triển
B. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của quần thể
C. Để xây đựng tháp tuổi người ta dựa vào tuổi sinh lí
D. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
- Câu 27 : Cho các ví đụ sau:I. Một số loài cá sống ở các vùng khe chật hẹp dưới đáy biển có hiện tượng cá đực tiêu giảm kích thước kí sinh trên cá cái.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 28 : Ở một loài động vật, màu sắc lông do một gen có 2 alen nằm nhiễm sắc thể thường quy định. Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông trắng. Một quần thể của loài có thành phần kiểu gen là (P): 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể?
A. Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì tần số alen lặn có xu hướng tăng
B. Các cá thể lông vàng và lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì quần thể có xu hướng giữ nguyên cấu trúc như quần thể (P)
C. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì kiểu hình lông trắng có xu hướng tăng nhanh hơn kiểu hình lông xám
D. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì tần số alen trội có xu hướng giảm
- Câu 29 : Ở một loài động vật, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng; alen B quy định chân dài trội hoàn hoàn so với alen b quy định chân ngắn. Cho 2 cá thể đực, cái lai với nhau thu được F1 toàn con lông đen, chân dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 6 con cái lông đen, chân dài : 2 con cái lông trắng, chân dài : 3 con đực lông đen, chân dài : 3 con đực lông đen, chân ngắn : 1 con đực lông trắng, chân dài : 1 con đực lông trắng, chân ngắn. Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây sai?
A. Có 6 kiểu gen quy định con lông đen, chân dài
B. Có 8 phép lai giữa các con lông đen, chân dài
C. Lai các cá thể lông trắng, chân dài ở F2 với nhau đời con thu được 6 kiểu gen
D. Trong số các con lông đen, chân dài ở F2, con đực chiếm tỉ lệ 1/3
- Câu 30 : Sắp xếp các khu sinh học theo chiều tăng dần của độ ẩm.I. Rừng địa trung hải → Thảo nguyên → Rừng rụng lá ôn đới.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 31 : Cho biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; quá trình phát sinh giao tử không xảy ra đội biến. Cho phép lai P: AaBB × Aabb thu được F1, cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, nhận định nào đúng về đời con F2?
A. Kiểu gen đồng hợp có tỉ lệ là 1/2
B. Có 3 kiểu gen và 2 kiểu hình
C. Có 3 kiểu gen dị hợp
D. Lấy ngẫu nhiên một cơ thể mang 2 tính trạng trội, xác suất để được cây có kiểu gen đồng hợp là 1/9
- Câu 32 : Ở một loài thú, xét 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d). Trong kiểu gen có 2 gen A và B quy định kiểu hình lông màu đỏ, các gen còn lại quy định lông màu trắng. Alen D quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định chân thấp. Ba gen này nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và một cặp nhiễm sắc thể giới tính (alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X). Cho hai cơ thể đực, cái dị hợp tử 3 cặp gen giao phối với nhau. Biết các gen trội liên kết hoàn toàn với nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây chính xác?I. Nếu 2 gen liên kết nằm trên nhiễm sắc thể thường ở F1 xuất hiện con cái lông trắng, chân thấp.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 33 : Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền bệnh B và M. Bệnh B do một trong hai alen của một gen quy định. Bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 34 : Ở chuột màu lông được quy định bởi 3 gen, mỗi gen có 2 alen. Trong kiểu gen có cặp dd quy định lông bạch tạng; các kiểu gen có màu khi có mặt gen D. Kiểu gen có 2 gen A và B quy định màu xám; A quy định màu vàng; B quy định màu nâu; các alen lặn tương ứng không quy định màu. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?I. Có 5 kiểu gen đồng hợp quy định kiểu hình bạch tạng.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 35 : Có bốn dòng ruồi giấm thu thập được từ bốn vùng địa lý khác nhau. Trong đó dòng số 3 là dòng gốc, từ đó phát sinh các dòng còn lại. Phân tích trật tự gen trên nhiễm sắc thể số 3, người ta thu được kết quả sau (kí hiệu * là tâm động của NST):Dòng 1: DCBEIH*GFK
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 36 : Một quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen như sau: 0,01AA : 0,64Aa : 0,35aa. Quần thể này tự phối liên tiếp qua 4 thế hệ rồi sau đó ngẫu phối. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?I. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu đạt trạng thái cân bằng.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 37 : Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\) thu được F1 có kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 52,875%. Theo lí thuyết, có báo nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Tần số hoán vị gen là 18%.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 38 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14, gồm 7 cặp (kí hiệu I → VII), trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét một cặp gen có 2 alen. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Khi khảo sát một quần thể của loài này, người ta phát hiện 4 dạng đột biến (kí hiệu A, B, C, D). Phân tích bộ NST của các dạng đột biến thu được kết quả sau:Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 39 : Ở một loài thực vật xét 2 gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi gen đều có 2 alen và quy định một tính trạng; alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen có kiểu gen giống nhau giao phấn với nhau, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến, quá trình phát sinh giao tử đực và cái xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiên phát biểu sau đây đúng?I. Trong loài tối đa có 55 phép lai.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen