Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 chọn lọc, có đáp...
- Câu 1 : Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người:
A. Nhẹ nhàng
B. Thú vị
C. Nhẹ nhàng và thú vị
D. Đáp án khác
- Câu 2 : Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào:
A. Nguồn gốc vật liệu
B. Cấu tạo vật liệu
C. Tính chất vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 3 : Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:
A. Êke
B. Ke vuông
C. Thước đo góc vạn năng
D. Thước cặp
- Câu 5 : Vật liệu chế tạo thước lá:
A. Là thép hợp kim dụng cụ
B. Ít co dã
C. Không gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 6 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
A. Kẹp vật cưa đủ chặt
B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thước lá?
A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
C. Chiều dài: 150 – 1000 cm
D. Các vạch cách nhau 1mm
- Câu 8 : Đục là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công:
A. Trên 0,5 mm
B. Dưới 0,5 mm
C. Bằng 0,5 mm
D. Đáp án khác
- Câu 9 : Yêu cầu về lưỡi cắt của đục:
A. Thẳng
B. Cong
C. Có thể thẳng hoặc cong
D. Đáp án khác
- Câu 10 : Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:
A. Dưới 10 mm
B. Trên 20 mm
C. Từ 10 – 20 mm
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 12 : Cấu tạo cụm trục trước xe đạp gồm mấy phần tử?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 13 : Đặc điểm chung của các phần tử hợp thành cụm trục trước xe đạp là:
A. Có cấu tạo hoàn chỉnh
B. Có chức năng nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 14 : Ứng dụng của mối ghép bằng hàn là:
A. Tạo khung xe đạp, không tạo được khung xe máy
B. Tạo khung xe máy, không tạo được khung xe đạp
C. Ứng dụng trong công nghiệp điện tử
D. Không dùng làm khung giàn
- Câu 15 : Phương pháp hàn nào gọi là hàn mềm?
A. Hàn thiếc
B. Hàn áp lực
C. Hàn nóng chảy
D. Đáp án khác
- Câu 16 : Cấu tạo mối ghép bằng chốt gồm mấy phần?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 17 : Tìm đáp án sai khi nói về đặc điểm của mối ghép bằng then và chốt?
A. Cấu tạo đơn giản
B. Dễ tháo lắp
C. Khả năng chịu lực tốt
D. Dễ thay thế
- Câu 18 : Mối ghép vít cấy có chi tiết nào sau đây?
A. Đai ốc
B. Vòng đệm
C. Bu lông
D. Vít cấy
- Câu 19 : Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động:
A. Khác nhau
B. Giống hệt nhau
C. Gần giống nhau
D. Đáp án khác
- Câu 20 : Đối với khớp tịnh tiến, để giảm ma sát, người ta sẽ:
A. Sử dụng vật liệu chịu mài mòn
B. Làm nhẵn bóng các bề mặt
C. Bôi trơn bằng dầu, mỡ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 21 : Các máy móc hay thiết bị do mấy bộ phận hợp thành?
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. Đáp án khác
- Câu 22 : Trong các máy móc hay thiết bị, các bộ phận được đặt ở:
A. Cùng vị trí
B. Các vị trí khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 23 : Cấu tạo cơ cấu tay quay – thanh lắc gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 24 : Ứng dụng của cơ cấu tay quay – thanh lắc trong:
A. Máy dệt
B. Máy khâu đạp chân
C. Xe tự đẩy
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 25 : Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của:
A. Tay quay
B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
D. Giá đỡ
- Câu 26 : Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo, tính chất, vật liệu cơ khí chia làm mấy loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 27 : Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, kim loại đen có:
A. Gang
B. Thép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 28 : Loại thép cacbon chất lượng tốt thường dùng làm:
A. Dụng cụ gia đình
B. Chi tiết máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 29 : Vật liệu nào sử dụng nhiều trong công nghiệp:
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 30 : Vật liệu phi kim có khả năng:
A. Dẫn điện kém
B. Dẫn nhiệt kém
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 31 : Chất dẻo nhiệt có:
A. Nhiệt độ nóng chảy cao
B. Nặng
C. Dẻo
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 32 : ứng dụng của cao su trong:
A. Làm ống dẫn
B. Đai truyền
C. Vòng đệm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 33 : Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là:
A. Cứng
B. Dẻo
C. Bền
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 34 : Tính chất hóa học của vật liệu như:
A. Tính chịu ãit
B. Tính chịu muối
C. Tính chịu ăn mòn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 35 : Đồng khi tiếp xúc với muối ăn:
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 36 : Trong cơ khí, người ta quan tâm đặc biệt đến:
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất công nghệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 37 : Theo cấu tạo và tính chất, gang có loại:
A. Gang xám
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 38 : Chất dẻo nhiệt rắn:
A. Chịu nhiệt độ cao
B. Độ bền cao
C. Nhẹ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 39 : Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh:
A. Không gian
B. Thời gian
C. Không gian và thời gian
D. Không gian hoặc thời gian
- Câu 40 : Đâu là sản phẩm cơ khí?
A. Cái kim khâu
B. Chiếc đinh vít
C. Chiếc ô tô
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 41 : Cơ khí giúp sản xuất máy, thiết bị cho:
A. Mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân
B. Đời sống con người
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 42 : Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?
A. Tỉ lệ cacbon
B. Các nguyên tố tham gia
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 43 : Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14%
B. ≤ 2,14%
C. > 2,14
D. ≥ 2,14%
- Câu 44 : Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 45 : Có mấy dụng cụ đo và kiểm tra?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 46 : Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 47 : Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
B. Không dùng đục bị mẻ
C. Kẹp vật đủ chặt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 48 : Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công:
A. Nhỏ
B. Vừa
C. Lớn
D. Đáp án khác
- Câu 49 : Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?
A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt
B. Dũa không cần cán
C. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
D. Đáp án khác
- Câu 50 : Cấu tạo mũi khoan gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 51 : Các bước cơ bản khi khoan là:
A. Lắp mũi khoan
B. Kẹp vật khoan
C. Điều chỉnh mũi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 52 : Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là:
A. Có cấu tạo hoàn chỉnh
B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa
C. Đáp ấn khác
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 53 : Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Mảnh vỡ máy
B. Bu lông
C. Đai ốc
D. Bánh răng
- Câu 54 : Mối ghép cố định gồm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 55 : Mối ghép không tháo được gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 56 : Mối ghép tháo được có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 57 : Mối ghép bằng then thường dùng:
A. Ghép trục với bánh răng
B. Ghép trục với bánh đai
C. Ghép trục với đĩa xích
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 58 : Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 59 : Cấu tạo vòng bi gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 60 : Ở khớp quay, chi tiết có lỗ giảm ma sát bằng cách:
A. Lắp bạc lót
B. Dùng vòng bi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 61 : Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?
A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau
B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 62 : NhiệA. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy
A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy
B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án A hoặc B
- Câu 63 : Các bộ phận trong máy có:
A. Duy nhất một dạng chuyển động
B. Có 2 dạng chuyển động
C. Có nhiều dạng chuyển động khác nhau
D. Đáp án khác
- Câu 64 : TronA. Thẳng lên xuống
A. Thẳng lên xuống
B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều
C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều
D. Tròn
- Câu 65 : Vật liệu kim loại được sử dụng nhiều trong:
A. Kĩ thuật
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 66 : Vật liệu kim loại có:
A. Kim loại đen
B. Kim loại màu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 67 : Gang được chia làm gang xám, gang trắng, gang dẻo là căn cứ vào:
A. Cấu tạo
B. Tính chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 68 : Theo cấu tạo và tính chất, thép có loại:
A. Thép cacbon
B. Thép hợp kim
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 69 : Vật liệu phi kim có tính chất đặc biệt nào?
A. Dễ gia công
B. Không oxi hóa
C. Ít mài mòn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 70 : Vật liệu phi kim dùng phổ biến trong cơ khí là:
A. Chất dẻo
B. Cao su
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 71 : Chất dẻo nhiệt có tính chất:
A. Không dẫn điện
B. Không bị oxi hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 72 : Tính chất cao su:
A. Dẻo
B. Cách điện tốt
C. Cách âm tốt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 73 : Tính chất cơ học của vật liệu biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác dụng của:
A. Các lực bên ngoài
B. Các lực bên trong
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 74 : Vật liệu nào sau đây không bị ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn?
A. Thép
B. Nhôm
C. Đồng
D. Chất dẻo
- Câu 75 : Tính chất công nghệ của vật liệu như:
A. Tính đúc
B. Tính hàn
C. Tính rèn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 76 : Mỗi vật liệu có:
A. Một tính chất
B. Hai tính chất
C. Ba tính chất
D. Nhiều tính chất khác nhau
- Câu 77 : Gia công cơ khí tạo ra chi tiết có:
A. Hình dáng xác định
B. Kích thước xác định
C. Tính chất phù hợp với yêu cầu kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 78 : Sản phẩm cơ khí gồm:
A. Máy vận chuyển
B. Máy thực phẩm
C. Máy khai thác
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 79 : Chọn phát biểu sai: Sản phẩm cơ khí gồm:
A. Máy gia công
B. Máy điện
C. Máy nông nghiệp
D. Cả 3 đáp án đều sai
- Câu 80 : Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 81 : Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 82 : Tính chất của kim loại màu là:
A. Dễ kéo dài
B. Dễ dát mỏng
C. Chống mài mòn cao
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 83 : Công dụng của thước cặp là:
A. Đo đường kính trong
B. Đo đường kính ngoài
C. Đo chiều sâu lỗ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 84 : Có mấy loại thước đo góc thường dùng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 85 : Công dụng của cưa tay là:
A. Cắt kim loại thành từng phần
B. Cắt bỏ phần thừa
C. Cắt rãnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 86 : Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 87 : Muốn có sản phẩm dũa và khoan đảm bảo yêu cầu, cần:
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác kĩ thuật cơ bản
C. Nắm vững an toàn khi dũa và khoan
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 88 : Quy định nào sau đây sai khi nói về an toàn khoan?
A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
B. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoan
C. Không dùng găng tay khi khoan
D. Không cúi gần mũi khoan
- Câu 89 : Cách chọn mũi khoan:
A. Có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoan
B. Có đường kính lớn hơn đường kính lỗ cần khoan
C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính lỗ cần khoan
D. Đáp án khác
- Câu 90 : Theo công dụng chi tiết máy được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 91 : Các chi tiết thường được ghép với nhau theo mấy kiểu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 92 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối ghép động?
A. Các chi tiết có thể xoay
B. Các chi tiết có thể trượt
C. Các chi tiết không chuyển động tương đối với nhau
D. Các chi tiết có thể ăn khớp với nhau
- Câu 93 : Đặc điểm mối ghép bằng đinh tán là:
A. Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn
B. Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao
C. Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 94 : Ứng dụng mối ghép bằng đinh tán:
A. Ứng dụng trong kết cầu cầu
B. Ứng dụng trong giàn cần trục
C. Ứng dụng trong các dụng cụ sinh hoạt gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 95 : Có mấy loại mối ghép bằng ren?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 96 : Cấu tạo mối ghép bu lông gồm mấy phần?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 97 : Ứng dụng khớp quay trong:
A. Bản lề cửa
B. Xe đạp
C. Quạt điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 98 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khớp quay?
A. Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn
B. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục
C. Chi tiết có mặt trụ ngoài là trục
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 99 : Trong khớp quay:
A. Mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định
B. Mỗi chi tiết có thể quay quanh nhiều trục cố định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 100 : Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 101 : Dây đai được làm bằng:
A. Da thuộc
B. Vải dệt nhiều lớp
C. Vải đính với cao su
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 102 : Bộ truyền động đai được ứng dụng trong:
A. Máy khâu
B. Máy khoan
C. Máy tiện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 103 : Từ một dạng chuyển động ban đầu, muốn biến thành các dạng chuyển động khác cần có mấy cơ cấu biến đổi chuyển đông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 104 : Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
- Câu 105 : Thép khi tiếp xúc với muối ăn:
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 106 : Vật liệu kim loại được dùng để chế tạo:
A. Máy móc
B. Dụng cụ gia đình
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 107 : Gang có tỉ lệ cacbon:
A. ≥2,14%
B. > 2,14%
C. < 2,14%
D. ≤ 2,14%
- Câu 108 : Loại thép cacbon mà chứa nhiều tạp chất được dùng trong:
A. Xây dựng cầu đường
B. Kết cấu cầu đường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 109 : Kim loại màu thường được sử dụng dưới dạng:
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Hợp kim
D. Đáp án khác
- Câu 110 : Vật liệu phi kim được sử dụng:
A. Ít
B. Ngày càng rộng rãi
C. Hạn chế dần
D. Đáp án khác
- Câu 111 : Chất dẻo được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 112 : Cao su có loại?
A. Cao su tự nhiên
B. Cao su nhân tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 113 : Tính chất vật lí của vật liệu thể hiện qua:
A. Nhiệt độ nóng chảy
B. Tính dẫn điện
C. Tính dẫn nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 114 : Theo em, ta có thể nâng vật nặng bằng cách:
A. Dùng sức người
B. Dùng đòn bẩy
C. Dùng máy nâng chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 115 : Cơ khí có vai trò quan trọng trong:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Sản xuất và đời sống
D. Đáp án khác
- Câu 116 : Đâu không phải tính chất kim loại màu?
A. Khả năng chống ăn mòn thấp
B. Đa số có tính dẫn nhiệt
C. Dẫn điện tốt
D. Có tính chống mài mòn
- Câu 117 : Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là:
A. Dễ gia công
B. Không bị oxy hóa
C. Ít mài mòn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 118 : Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 119 : Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:
A. Mỏ lết
B. Búa
C. Kìm
D. Ke vuông
- Câu 120 : Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
- Câu 121 : Công dụng của dụng cụ cơ khí nói chung là gì?
A. Xác định hình dáng
B. Xác định kích thước
C. Tạo ra sản phẩm cơ khí
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 122 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
A. Đứng thẳng
B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
- Câu 123 : Có mấy quy định về an toàn khi cưa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 124 : Dũa dùng để:
A. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ
B. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ
C. Khi khó làm trên các máy công cụ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 125 : Có mấy loại dũa?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 126 : Mối ghép cố định chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 127 : Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định?
A. Trục vít
B. Ổ trục
C. Chốt
D. Bản lề
- Câu 128 : Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng riêng?
A. Bu lông
B. Kim máy khâu
C. Khung xe đạp
D. Trục khuỷu
- Câu 129 : Theo trạng thái nung nóng kim loại chỗ tiếp xúc, có mấy kiểu hàn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 130 : Ưu điểm của mối ghép bằng hàn là:
A. Hình thành trong thời gian ngắn
B. Tiết kiệm vật liệu
C. Giảm giá thành
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 131 : Nhược điểm của mối ghép bằng hàn?
A. Dễ bị nứt
B. Giòn
C. Chịu lực kém
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 132 : Đặc điểm mối ghép bằng ren là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.
B. Mối ghép bu lông ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Mối ghép vít cấy ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 133 : Cấu tạo mối ghép bằng then gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 134 : Mối ghép động có:
A. Khớp tịnh tiến
B. Khớp quay
C. Khớp cầu
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 135 : Khớp tịnh tiến có:
A. Mối ghép pittông – xilanh
B. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 136 : Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 137 : Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 138 : Bộ truyền động xích ứng dụng trong:
A. Xe đạp
B. Xe máy
C. Máy nâng chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 139 : Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 140 : Ứng dụng cơ cấu tay quay – con trượt dùng trong:
A. Máy khâu đạp chân
B. Máy cưa gỗ
C. Ô tô
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 141 : Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu:
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay
- Câu 142 : Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo, tính chất, vật liệu cơ khí có loại:
A. Vật liệu kim loại
B. Vật liệu phi kim
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 143 : Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, người ta chia kim loại đen thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 144 : Vật liệu có tỉ lệ cacbon càng cao thì:
A. Vật liệu càng cứng
B. Vật liệu càng giòn
C. Vật liệu càng dẻo
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 145 : Thép được chia làm hai loại là thép cacbon và thép hợp kim là theo:
A. Cấu tạo
B. Tính chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 146 : Hãy cho biết đâu là kim loại màu?
A. Đồng
B. Nhôm
. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 147 : Đồng, nhôm và hợp kim của chúng được dùng trong:
A. Sản xuất đồ dùng gia đình
B. Chế tạo chi tiết máy
C. Làm vật liệu dẫn điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 148 : Có loại chất dẻo nào sau đây?
A. Chất dẻo nhiệt rắn
B. Chất dẻo nhiệt
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 149 : Chất dẻo nhiệt rắn được dùng làm:
A. Bánh răng
B. Ổ đỡ
C. Vỏ bút máy
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 150 : Vật liệu cơ khí có tính chất:
A. Tính chất vật lí
B. Tính chất hóa học
C. Tính chất cơ học
D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học, công nghệ
- Câu 151 : Nhôm khi tiếp xúc với muối ăn:
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 152 : Cơ khí giúp tạo ra:
A. Các máy
B. Các phương tiện lao động
C. Tạo ra năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 1 Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 2 Hình chiếu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 3 Bài thực hành hình chiếu của vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 4 Bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 6 Bản vẽ các khối tròn xoay
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 5 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 7 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
- - Đề kiểm tra học kì I môn Công Nghệ 8 có đáp án năm 2017-2018
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 45 Thực hành - Quạt điện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 46 Máy biến áp một pha