Đề kiểm tra 15 phút Lịch Sử 6 Học kì 1 có đáp án (...
- Câu 1 : Ở Ai Cập, vua còn được gọi là gì?
A. Pha-ra-ông.
B. Thiên tử.
C. Ensi.
D. Thượng hoàng
- Câu 2 : Xã hội có giai cấp và nhà nước cổ đại phương Đông được hình thành từ
A. Liên minh các thị tộc.
B. Liên minh các bầy người nguyên thủy.
C. Liên minh các công xã nông thôn.
D. Liên minh các bộ lạc.
- Câu 3 : Từ “en-si” trong tiếng Lưỡng Hà có nghĩa là gì?
A. Người đứng đầu.
B. Người thay trời.
C. Người trị vì.
D. Con trời.
- Câu 4 : Chủ nhân của người Lưỡng Hà là
A. Người Su-me.
B. Người Ang-glo Sác-xông.
C. Người May a.
D. Người Môn -khơme.
- Câu 5 : Yếu tố nào không phải nguyên nhân làm cho các quốc gia Hy Lạp và Rô-ma lại có nền ngoại thương phát triển?
A. Có nhiều hải cảng tốt.
B. Ở vào vị trí địa lý thuận lợi cho việc giao thương.
C. Sản phẩm và hàng hóa làm ra nhiều.
D. Có nhiều con sông lớn.
- Câu 6 : Khởi nghĩa Xpac-ta-cút nổ ra ở quốc gia nào?
A. Lưỡng Hà.
B. Ai Cập.
C. Rô-ma.
D. Hy Lạp.
- Câu 7 : Các ngành nghề thủ công nghiệp nổi tiếng ở Hy Lạp và Rô-ma cổ đại là gì?
A. Chế tạo trang sức, làm giấy, làm lụa tơ tằm.
B. Lụa tơ tằm, vải sợi, đồ gốm, đồ mỹ nghệ.
C. Chế tác đá quý, làm giấy, làm chiếu, làm gốm.
D. Luyện kim, đồ mỹ nghệ, đồ gốm, nấu rượu nho, dầu ô liu.
- Câu 8 : Một công trình kiến trúc khiến đời sau vô cùng than phục được xây dựng trên đồi A-crô-pôn ở A-ten (Hy Lạp) đó là
A. Đền Pác-tê-nông.
B. Tượng thần vệ nữ.
C. Tượng lực sĩ ném đĩa.
D. Ngọn hải đăng Alexandria.
- Câu 9 : Để tính thời gian, cư dân phương Đông cổ đại đã sáng tạo ra
A. Đồng hồ cát.
B. Đồng hồ bằng pin.
C. Lịch vạn niên.
D. Đồng hồ đo thời gian.
- Câu 10 : Các Kim Tự Tháp ở Ai Cập được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Làm nơi để ghi danh những người đã tử nạn trong các cuộc chiến tranh mở rộng lãnh thổ.
B. Làm nơi an dưỡng, nghỉ ngơi của các Pha-ra-ông khi tuổi cao và sức yếu.
C. Làm lăng mộ chôn cất thi hài của Pha-ra-ông.
D. Làm đền thờ các thần thánh mà người Ai Cập tôn kính.
- Câu 11 : Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại phương Đông thuận lợi cho sự phát triển của:
A. Nông nghiệp.
B. Chăn nuôi.
C. Ngoại thương.
D. Thủ công nghiệp.
- Câu 12 : Quốc gia Trung Quốc cổ đại đầu tiên hình thành bên bờ hai con sông nào?
A. Sông Hồng và sông Trường Giang.
B. Sông Hằng và sông Hoàng Hà.
C. Sông Nin và sông A-ma-zôn.
D. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang
- Câu 13 : Chủ nô và nô lệ là giai cấp chính của
A. Xã hội tư bản chủ nghĩa.
B. Xã hội nguyên thủy.
C. Xã hội phong kiến.
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
- Câu 14 : Lực lượng lao động chính trong xã hội cổ đại phương Tây là
A. Nô lệ.
B. Nông dân.
C. Nông nô.
D. Thợ thủ công.
- Câu 15 : Ở quốc gia cổ đại phương Tây, giai cấp chủ nô sống sung sướng, nhàn hạ dựa trên?
A. Sự đóng góp góp của các tầng lớp nhân dân.
B. Thành quả lao động do chủ nô làm ra.
C. Từ nguồn thu thuế.
D. Sự bóc lột sức lao động của nô lệ.
- Câu 16 : Hai giai cấp cơ bản trong xã hội cổ đại Hy Lạp và Rô-ma là
A. Địa chủ và nông dân.
B. Chủ nô và nông nô.
C. Chủ nô và nô lệ.
D. Quý tộc và nông dân.
- Câu 17 : Ngọn hải đăng Alexandria là thành tựu văn hóa của
A. Hi Lạp.
B. Rô-ma.
C. Lưỡng Hà.
D. Ai Cập.
- Câu 18 : Nhà nước Ấn Độ hình thành bên bờ hai con sông nào?
A. Sông Nin và sông Hằng.
B. Sông Hồng và sông Hoàng Hà.
C. Sông Ấn và sông A-ma-zôn.
D. Sông Ấn và sông Hằng.
- Câu 19 : Ở Lưỡng Hà cổ đại, vua được gọi là gì?
A. Thượng hoàng.
B. Pha-ra-ông.
C. En-si.
D. Thiên tử.
- Câu 20 : Các quốc gia cổ đại phương Đông hình thành không trên cơ sở nào sau đây?
A. Nhu cầu liên kết chống giặc ngoại xâm.
B. Sự phân hóa giai cấp giàu nghèo.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế thương nghiêp.
D. Nhu cầu trị thủy và làm thủy lợi.
- Câu 21 : Các quốc gia cổ đại phương Đông ra đời trên lưu vực các dòng sông lớn thuộc châu lục nào?
A. Châu Á và châu Phi.
B. Châu Á.
C. Châu Phi.
D. Tây Á.
- Câu 22 : Hai loại cây trồng chính, nổi tiếng của cư dân Hi Lạp và Rô-ma cổ đại là
A. khoai và sắn.
B. lúa và ngô.
C. lúa và nho.
D. nho và ô liu.
- Câu 23 : Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời từ bao giờ?
A. Đầu thế kỷ I TCN.
B. Đầu thiên niên kỷ I TCN.
C. Thiên niên kỷ I TCN.
D. Thế kỷ I TCN.
- Câu 24 : Ở các quốc gia cổ đại phương Tây, các ngành kinh tế phát triển là các ngành nào?
A. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
B. Nông nghiệp và thủ công nghiệp.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Thương nghiệp và hàng hải.
- Câu 25 : Ngoài các sản phẩm thủ công, người Hy Lạp, Rô-ma còn mang bán hàng hóa gì?
A. Lúa mỳ.
B. Rượu nho.
C. Rượu nho và dầu ô liu.
D. Dầu ô liu.
- Câu 26 : Stơ-ra-bôn là nhà khoa học cổ đại nổi tiếng trong lĩnh vực nào?
A. Văn học.
B. Thiên văn học.
C. Lịch sử.
D. Địa lý.
- Câu 27 : Quốc gia cổ đại ở châu Phi là quốc gia nào?
A. Ấn Độ.
B. Lưỡng Hà.
C. Ai Cập.
D. Lưỡng Hà và Ai Cập.
- Câu 28 : Ngành kinh tế chính của cư dân cổ đại phương Đông là gì?
A. Nông nghiệp.
B. Nông nghiệp trồng lúa.
C. Thủ công nghiệp.
D. Buôn bán.
- Câu 29 : Để phát triển nghề nông trồng lúa, cư dân cổ đại phương Đông phải làm gì?
A. Đắp đê.
B. Đào kênh, máng.
C. Đào hồ chứa nước.
D. Làm thủy lợi.
- Câu 30 : Hàng hóa mà người Hy Lạp, Rô-ma mua về là gì?
A. Súc vật và dầu ô liu.
B. Lúa mỳ và súc vật.
C. Lúa mỳ và dầu ô liu.
D. Rượu nho và súc vật.
- Câu 31 : Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội phương Tây cổ đại là gì?
A. Dân tự do.
B. Chủ lò.
C. Chủ xưởng.
D. Nô lệ.
- Câu 32 : Hình thức đấu tranh cao nhất của nô lệ chống lại chủ nô là gì?
A. Khởi nghĩa vũ trang.
B. Bỏ trốn.
C. Phá hoại sản xuất.
D. Bỏ trốn, phá hoại sản xuất.
- Câu 33 : Thành Ba-bi-lon ở đâu?
A. Lưỡng Hà.
B. Ấn Độ.
C. Hi Lạp.
D. Trung Quốc.
- Câu 34 : Phát minh ra số 0 là thành tựu của người:
A. Ấn độ.
B. Ai Cập.
C. Hi Lạp.
D. Trung Quốc.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sơ lược về môn Lịch sử
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 2 Cách tính thời gian trong lịch sử
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 3 Xã hội nguyên thủy
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 4 Các quốc gia cổ đại phương Đông
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 5 Các quốc gia cổ đại phương Tây
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 6 Văn hoá cổ đại
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 7 Ôn tập
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 6 năm học 2016-2017
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 8 Thời nguyên thủy trên đất nước ta
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 9 Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta