Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 3 (có đáp án): Thoát hơi n...
- Câu 1 : Cơ quan thoát hơi nước của cây là:
A. Cành
B. Lá
C. Thân
D. Rễ
- Câu 2 : Quá trình thoát hơi nước qua lá giúp tạo:
A. Động lực đầu trên của dòng mạch rây
B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây
C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ
- Câu 3 : Vai trò quan trọng nhất của thoát hơi nước là gì ?
A. Giảm nhiệt độ bề mặt lá
B. Để mở khí khổng
C. Để hút khoáng
D. Để có động lực hút nước
- Câu 4 : Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là :
A. Tăng lượng nước cho cây
B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
C. Cân bằng khoáng cho cây
D. Làm giảm lượng khoáng trong cây
- Câu 5 : (4) Giải phóng giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúng là :
A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)
- Câu 6 : A. (2), (3) và (4)
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
- Câu 7 : (4) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình thoát hơi nước?
A. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường
B. Tạo ra trạng thái hơi thiếu nước của mô, tạo điều kiện cho các quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ
C. Là động lực bên trên của quá trình hút và vận chuyển nước
D. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời
- Câu 9 : Thoát hơi nước qua lá bằng con đường nào?
A. Qua khí khổng, mô giậu
B. Qua khí khổng, cutin
C. Qua cutin, biểu bì
D. Qua cutin, mô giậu
- Câu 10 : Thoát hơi nước qua lá qua những con đường nào?
A. Qua khí khổng là chủ yếu và lớp cutin là thứ yếu
B. Qua khí khổng là thứ yếu và lớp cutin là chủ yếu
C. Qua lớp biểu bì là chủ yếu và qua lông hút là thứ yếu
D. Qua mạch gỗ là chủ yếu và qua mạch rây là thứ yếu
- Câu 11 : (4) Vận tốc nhỏ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
C. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
- Câu 13 : Qua con đường nào, quá trình thoát hơi nước có vận tốc lớn và được điều chỉnh?
A. Con đường qua bề một lá, qua cutin
B. Con đường qua bì khổng
C. Con đường qua cành và lá
D. Con đường qua khí khổng
- Câu 14 : Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua khí khổng ở thực vật là
A. lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
B. lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng
C. lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mờ của khí khổng
D. lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
- Câu 15 : Hiện tượng ứ giọt ở các thực vật là?
A. Những giọt nước xuất hiện trên đầu tận cùng của lá khi không khí bão hòa hơi nước
B. Thoát hơi nước quá mạnh, lá không thoát kịp nên hơi nước bị ứ đọng thành giọt
C. Thoát hơi nước mạnh qua cutin
D. Chất lỏng hình thành từ nhựa cây
- Câu 16 : Hiện tượng ứ giọt là
A. Cắt ngang thân hoặc cành cây sẽ có những giọt nhựa đọng lại ở chỗ cắt
B. Khi cây thừa nước sẽ tạo các giọt nhỏ để thải ra ngoài
C. Khi không khí bão hòa hơi nước, cây thoát nước thành giọt ở mép lá
D. Nước hút vào rễ nhưng không vận chuyển được lên trên
- Câu 17 : Phát biểu nào dưới đây đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?
A. Ứ giọt xuất hiện ở mọi loài thực vật
B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt
C. Ứ giọt xảy ra khi nhiệt độ không khí tương đối thấp
D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây
- Câu 18 : Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về hiện tượng ứ giọt ở thực vật?
A. Áp suất rễ có liên quan đến hiện tượng ứ giọt
B. Ứ giọt xuất hiện ở thực vật nhiệt đới
C. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém
D. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm trong không khí tương đối cao
- Câu 19 : (5) Độ pH của đất.Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến điều tiết độ mở khí khổng? Nhân tố nào là chủ yếu?
A. (3) và (1)
B. (3) và (2)
C. (2) và (1)
D. (2) và (3)
- Câu 20 : Các nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là?
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Hàm lượng nước
D. Ion khoáng
- Câu 21 : Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở của khí khổng là
A. Hàm lượng N trong tế bào khi khổng
B. Hàm lượng H2O trong tế bào khí khổng
C. Hàm lượng CO2 trong tế bào khí khổng
D. Hàm lượng O2 trong tế bào khí khổng
- Câu 22 : Độ ẩm không khí càng thấp thì sự thoát hơi nước?
A. không thay đổi
B. càng yếu
C. ngừng hẳn
D. càng mạnh
- Câu 23 : Hiện tượng ứ giọt thường xảy ra ở những loại cây nào?
A. Cây bụi thấp và cây thân thảo
C. Cây thân gỗ
D. Cây thân cột
- Câu 24 : 4. Cây bụi và cây thân thảo không có bó mạch gỗ nên lực thoát nước yếu dẩn đến hiện tượng ứ giọt xuất hiện
A. 2, 4
B. 2, 3, 4
C. 1, 2. 3
D. 2, 3
- Câu 25 : Độ ẩm đất càng cao thì quá trình hấp thụ nước của rễ?
A. càng lớn
B. ngừng
C. không thay đổi
D. càng thấp
- Câu 26 : Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do
A. Các phân tử nước có liên kểt với nhau tạo nên sức căng bề mặt
B. Sự thoát hơi nước yếu
C. Độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước
D. Cả A và C
- Câu 27 : IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. II, IV
- Câu 28 : Ion nào điều tiết độ mở khí khổng
A. K+
B. Mg2+
C. Mn2+
D. Ca2+
- Câu 29 : Ion khoáng có tác dụng làm tăng quá trình thoát hơi nước là
A. K+
B. Mg2+
C. Fe2+
D. Na+
- Câu 30 : Nhân tố nội tại nào quyết định nhất đến thoát hơi nước ?
A. Số lượng khí khổng
B. Kích thước khí khổng
C. Phân bố của khí khổng
D. Sự đóng mở khí khổng
- Câu 31 : Sự thoát hơi nước phụ thuộc vào?
A. Số lượng khí khổng
B. Sự đóng mở khí khổng
C. Độ dày của tầng cutin
D. Tuổi của lá
- Câu 32 : Đặc điểm nào của lá không liên quan đến thoát hơi nước qua cutin?
A. Tuổi lá
B. Độ dày của lá
C. Độ dày của cutin
D. Diện tích lá
- Câu 33 : Thoát hơi nước qua cutin chịu ảnh hưởng của?
A. Tuổi lá
B. Diện tích lá
C. Độ dày của cutin
D. Cả A, B và C
- Câu 34 : Một lá cây có khối lượng 0,15 g, sau 15 phút thoát hơi nước thì khối lượng lá giảm mất 0,07 g. Xác định cường độ thoát hơi nước của lá cây trên. Biết diện tích lá 0,5 dm2
A. 0,009 g/c/giờ
B. 0,56 g/dm2/giờ
C. 0,64 g/dm2/giờ
D. 0,01 g/dm2/giờ
- Câu 35 : Một lá cây có khối lượng 0,15 g, sau 15 phút thoát hơi nước thì khối lượng lá giảm mất 0,08 g. Xác định cường độ thoát hơi nước của lá cây trên. Biết diện tích lá 0,5 dm2
A. 0,009 g/dm2/giờ
B. 0,56 g/dm2/giờ
C. 0,64 g/dm2/giờ
D. 0,01 g/dm2/giờ
- Câu 36 : A. 1, 3
A. 1, 3
B. 2, 3
C. 1,2
D. 3,4
- Câu 37 : Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
A. Mép (Vách)trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng
B. Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày
C. Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng
D. Mép (Vách)trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày
- Câu 38 : Nguyên nhân dẫn đến tế bào khí khổng cong lại khi trương nước là?
A. Tốc độ di chỉ các chất qua màng tế bào khí khổng không đều nhau
B. Màng tế bào khí khổng có tính thấm chọn lọc
C. Áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn thay đổi
D. Mép ngoài và mép trong của tế bào khí khổng có độ dày khác nhau
- Câu 39 : V. Nước
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 40 : Quá trình thoát hơi nước ở cây chịu tác động của các nhân tố ngoại cảnh nào?
A.Các ion khoáng, ánh sáng, nhiệt độ, gió, nước
B. Ánh sáng, nhiệt độ, gió, nước, con người
C. Độ pH, ánh sáng, tình trạng sinh lí của cây
D. Các ion khoáng, nhiệt độ, nước, con người
- Câu 41 : Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua
A. Cả hai con đường qua khí khổng và cutin
B. Lớp cutin
C. Khí khổng
D. Biểu bì thân và rễ
- Câu 42 : Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là:
A. (3)→(1)→(2)→(4)
B. (1)→(2)→(3)→(4)
C. (2)→(3)→(1)→(4)
D. (3)→(2)→(1)→(4)
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước