Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 !!
- Câu 1 : Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là
A. Điểm công nghiệp
B. Xí nghiệp công nghiệp
C. Khu công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
- Câu 2 : Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào
A. Tính chất và đặc điểm
B. Trình độ phát triển
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm
D. Lịch sử phát triển của các ngành
- Câu 3 : Các ngành công nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây?
A. Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động
B. Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn
C. Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người
D. Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thu
- Câu 4 : Những nước sản xuất nhiều than đá là
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Nga
B. Pháp, Anh, Đức
C. Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia
D. Hoa Kì, Nga, Anh
- Câu 5 : Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. Bắc Mỹ
B. Châu Âu
C. Trung Đông
D. Bắc và Trung Phi
- Câu 6 : Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là
A. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn
B. Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng
C. Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư
D. Có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp
- Câu 7 : Đối với các nước đang phát triển các khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng nhằm mục đích
A. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ
C. Sản xuất phục vụ xuất khẩu
D. Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau
- Câu 8 : Sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh không phải do
A. Nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới
B. Có nhiều nguồn sản xuất điện
C. Ngành này có hiệu quả kinh tế thấp
D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời
- Câu 9 : Đối với các ngành kinh tế khác, công nghiệp cung cấp
A. Tư liệu sản xuất, cơ sở vật chất
B. Nguồn lao động có tay nghề cao
C. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến
D. Nguyên liệu và lao động
- Câu 10 : Chế biến nguyên liệu trong quá trình sản xuất công nghiệp thuộc giai đoạn
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
- Câu 11 : Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoan cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành
A. Công nghiệp hóa chất
B. Công nghiệp năng lượng
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- Câu 12 : Ngành nào dưới đây không phải ngành công nghiệp năng lượng hiện nay?
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Công nghiệp điện lực
D. Khai thác khoáng sản
- Câu 13 : Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất trên thế giới
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu mỏ và khí đốt
C. Điện lực
D. Cơ khí và hoá chất
- Câu 14 : Công nghiệp dệt - may thúc đẩy nông nghiệp phát triển vì
A. Cung cấp nhu cầu tiêu dùng nâng cao đời sống nông thôn
B. Tiêu thụ những sản phẩm của nông nghiệp
C. Giải quyết việc làm cho nông dân
D. Giúp người nông dân có thêm thu nhập
- Câu 15 : Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư
B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ
D. Khu công nghiệp tập trung
- Câu 16 : Các giai đoạn sản xuất công nghiệp đều được sử dụng bằng
A. Thủ công
B. Bán thủ công
C. Máy móc
D. Sức người
- Câu 17 : Sự phối hợp nhiều ngành để tạo thành sản phẩm cuối cùng là hoạt động của hình thức sản xuất
A. Tập trung hoá
B. Liên hợp hoá
C. Hợp tác hoá
D. Chuyên môn hóa
- Câu 18 : Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ
A. Công dụng kinh tế của sản phẩm
B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
C. Nguồn gốc sản phẩm
D. Tính chất sở hữu của sản phẩm
- Câu 19 : Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ
A. Dầu khí
B. Than đá
C. Củi, gỗ
D. Sức nước
- Câu 20 : “Điểm công nghiệp” được hiểu là
A. Một đặc khu kinh tế
B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp
C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp
D. Một lãnh thổ nhất định thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp
- Câu 21 : Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là
A. Nâng cao đời sống dân cư
B. Cải thiện quản lí sản xuất
C. Xoá đói giảm nghèo
D. Công nghiệp hoá nông thôn
- Câu 22 : Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
- Câu 23 : Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
- Câu 24 : Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là
A. Cơ khí
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Dệt
- Câu 25 : Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện
A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Câu 26 : Em hãy cho biết sự khác biệt của sản xuất công nghiệp so với đặc điểm của sản xuất nông nghiệp?
- Câu 27 : Em hãy nêu vai trò của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
- Câu 28 : Em hãy nêu lên đặc điểm phân bố công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp điện trên thế giới?
- Câu 29 : Nêu rõ vai trò của ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
- Câu 30 : Hãy chứng minh vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?
- Câu 31 : Hãy nêu những đặc điểm chính của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
- Câu 32 : Nêu rõ vai trò của ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới