25 câu hỏi Trắc nghiệm Môi trường - Sinh vật có đá...
- Câu 1 : Tập hợp tất cả những gì bao quanh sinh vật được gọi là….(I)…..Các yếu tố của môi trường đều trực tiếp hoặc gián tiếp ảnh hưởng đến….(II)….của sinh vật. Có 4 loại môi trường là môi trường đất, môi trường…(III)…, môi trường không khí và môi trường…(IV)…..
A. Môi trường
B. Nhân tố sinh thái
C. Nhân tố vô cơ
D. Nhân tố hữu sinh
- Câu 2 : Môi trường là:
A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
B. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật
C. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
D. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
- Câu 3 : Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là:
A. Đất, nước, trên mặt đất- không khí
B. Đất, trên mặt đất- không khí
C. Đất, nước và sinh vật
D. Đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật
- Câu 4 : Môi trường sống của cây xanh là:
A. Đất và không khí
B. Đất và nước
C. Không khí và nước
D. Đất
- Câu 5 : Môi trường sống của vi sinh vật là:
A. Đất, nước và không khí
B. Đất, nước, không khí và cơ thể sinh vật
C. Đất, không khí và cơ thể động vật
D. Không khí, nước và cơ thể thực vật
- Câu 6 : Môi trường sống của giun đũa là:
A. Đất, nước và không khí
B. Ruột của động vật và người
C. Da của động vật và người; trong nước
D. Tất cả các loại môi trường
- Câu 7 : Da người có thể là môi trường sống của:
A. Giun đũa kí sinh
B. Chấy, rận, nấm
C. Sâu
D. Thực vật bậc thấp
- Câu 8 : Nhân tố sinh thái là .... tác động đến sinh vật:
A. Nhiệt độ
B. Các nhân tố của môi trường
C. Nước
D. Ánh sáng
- Câu 9 : Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh:
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng
C. Con người và các sinh vật khác
D. Các sinh vật khác và ánh sáng
- Câu 10 : Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:
A. Vô sinh
B. Hữu sinh
C. Vô cơ
D. Chất hữu cơ
- Câu 11 : Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái:
A. Vô sinh
B. Hữu sinh
C. Hữu sinh và vô sinh
D. Hữu cơ
- Câu 12 : Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi:
A. Giới hạn sinh thái
B. Tác động sinh thái
C. Khả năng cơ thể
D. Sức bền của cơ thể
- Câu 13 : Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với nhân tố ánh sáng, người ta chia thực vật làm 2 nhóm là
A. Nhóm kị sáng và nhóm kị bóng
B. Nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng
C. Nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng
D. Nhóm ưa sáng và nhóm ưa bóng
- Câu 14 : Loài thực vật dưới đây thuộc nhóm ưa sáng là:
A. Cây lúa
B. Cây ngô
C. Cây thầu dầu
D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 15 : Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng?
A. Cây xương rồng
B. Cây phượng vĩ
C. Cây me đất
D. Cây dưa chuột
- Câu 16 : Hoạt động dưới đây của cây xanh chịu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng là:
A. Hô hấp
B. Quang hợp
C. Hút nước
D. Cả 3 hoạt động trên
- Câu 17 : Cây phù hợp với môi trường râm mát là:
A. Cây vạn niên thanh
B. Cây xà cừ
C. Cây phi lao
D. Cây bạch đàn
- Câu 18 : Cây thích nghi với nơi quang đãng là:
A. Cây ráy
B. Cây thông
C. Cây vạn niên thanh
D. Cây me đất
- Câu 19 : Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta phân chia chúng thành 2 nhóm động vật là:
A. Nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối
B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối
C. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối
D. Nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối
- Câu 20 : Động vật nào sau đây là động vật ưa tối?
A. Sơn dương
B. Đà điểu
C. Gián
D. Chim sâu
- Câu 21 : Điều nào sau đây đúng khi nói về chim cú mèo
A. Là loài động vật biến nhiệt
B. Tìm mồi vào buổi sáng sớm
C. Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng
D. Tìm mồi vào ban đêm
- Câu 22 : Các loài thú sau đây hoạt động vào ban đêm là:
A. Chồn, dê, cừu
B. Trâu, bò, dơi
C. Cáo, sóc, dê
D. Dơi, chồn, sóc
- Câu 23 : Nhiều loài chim thường sinh sản vào:
A. Mùa xuân
B. Mùa hè
C. Mùa thu
D. Mùa đông
- Câu 24 : Nhóm chim nào sau đây bắt sâu bọ làm mồi?
A. Gà, cú mèo, đại bàng
B. Chích choè, chào mào, khướu
C. Chim ưng, sẻ, bìm bịp
D. Bồ câu, cú mèo, đại bàng
- Câu 25 : Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường người ta chia làm hai nhóm động vật là:
A. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh
B. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt
C. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt
D. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt
- Câu 26 : Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật biến nhiệt là:
A. Ruồi giấm, ếch, cá
B. Bò, dơi, bồ câu
C. Chuột, thỏ, ếch
D. Rắn, thằn lằn, voi
- Câu 27 : Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật đẳng nhiệt là:
A. Châu chấu, dơi, chim én
B. Cá sấu, ếch, ngựa
C. Chó, mèo, cá chép
D. Cá heo, trâu, cừu
- Câu 28 : Loài sinh vật nào dưới đây có khả năng chịu lạnh tốt nhất?
A. Ấu trùng cá
B. Trứng ếch
C. Ấu trùng ngô
D. Gấu Bắc cực
- Câu 29 : Những cây sống ở vùng ôn đới, về mùa đông thường có hiện tượng:
A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng
B. Hoạt động quang hợp và tạo chất hữu cơ tăng lên
C. Cây rụng nhiều lá
D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh
- Câu 30 : Để tạo lớp cách nhiệt để bảo vệ cho cây sống ở vùng ôn đới chịu đựng được cái rét của mùa đông lạnh giá, cây có đặc điểm cấu tạo:
A. Tăng cường mạch dẫn trong thân nhiều hơn
B. Chồi cây có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có lớp bần dày
C. Giảm bớt lượng khí khổng của lá
D. Hệ thống rễ của cây lan rộng hơn bình thường
- Câu 31 : Loài động vật dưới đây có tập tính ngủ đông khi nhiệt độ môi trường quá lạnh:
A. Gấu Bắc cực
B. Chim én
C. Hươu, nai
D. Cừu
- Câu 32 : Lớp động vật có cơ thể hằng nhiệt là:
A. Chim, thú, bò sát
B. Bò sát, lưỡng cư
C. Cá, chim, thú
D. Chim và thú
- Câu 33 : Sinh vật có cơ thể biến nhiệt là:
A. Vi sinh vật, nấm, thực vật
B. Động vật không xương sống
C. Các động vật thuộc 3 lớp: cá, lưỡng cư, bò sát
D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 34 : Dựa vào khả năng thích nghi của thực vật với lượng nước trong môi trường, người ta chia làm hai nhóm thực vật:
A. Thực vật ưa nước và thực vật kị nước
B. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn
C. Thực vật ở cạn và thực vật kị nước
D. Thực vật ưa ẩm và thực vật kị khô
- Câu 35 : Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm?
A. Cỏ lạc đà
B. Cây rêu, cây thài lài
C. Cây mía
D. Cây hướng dương
- Câu 36 : Cây xanh dưới đây chịu đựng được môi trường khô hạn là:
A. Xương rồng
B. Cây rau muống
C. Cây bắp cải
D. Cây su hào
- Câu 37 : Đặc điểm thường gặp ở những cây sống nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng là:
A. Cây có phiến lá to, rộng và dầy
B. Cây có lá tiêu giảm, biến thành gai
C. Cây biến dạng thành thân bò
D. Cây có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển
- Câu 38 : Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô?
A. Thằn lằn
B. Ếch, muỗi
C. Cá sấu, cá heo
D. Hà mã
- Câu 39 : Quan hệ sinh vật cùng loài là:
A. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với nhau
B. Quan hệ giữa các cá thể sống gần nhau
C. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với sống gần nhau
D. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài sống ở các khu vực xa nhau
- Câu 40 : Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là:
A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch
B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
D. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
- Câu 41 : Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?
A. Nguồn thức ăn trong môitrường dồi dào
B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể
C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao
D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau
- Câu 42 : Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả là:
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể
D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn
- Câu 43 : Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là:
A. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
C. Quan hệ đối địch và quan hệ ức chế
D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ
- Câu 44 : Quan hệ cộng sinh là:
A. Hai loài sống với nhau, loài này tiêu diệt loài kia
B. Hai loài sống với nhau và cùng có lợi
C. Hai loài sống với nhau và gây hại cho nhau
D. Hai loài sống với nhau và không gây ảnh hưởng cho nhau
- Câu 45 : Thí dụ dưới đây biểu hiện quan hệ đối địch là:
A. Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y
B. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu
C. Cáo đuổi bắt gà
D. Sự tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ.
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN