Đề thi thử THPTQG môn Sinh trường THPT chuyên KHTN...
- Câu 1 : Trong các nhận định sau đây về alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân, có bao nhiêu nhận định đúng ?I. Có thể được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biếnII. Có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phốiIII. Không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hìnhIV. Được nhân lên ở một số mô cơ thể và biểu hiện ra kiểu hình ở một phần cơ thể
A 2
B 4
C 1
D 3
- Câu 2 : Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?I. Máu ở động mạch chủ giàu O2 II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO2III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2 IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O2
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 3 : trong các đặc điểm sau đây có bao nhiêu đặc điểm đặc trưng cho loài có tốc độ tăng trưởng quần thể chậmI. Kích thước cơ thể lớn II. Tuổi thọ caoIII. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớmIV. Dễ bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái vô sinh của môi trường
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 4 : Cho các sinh vật sau:I. Dương xỉ II. Tảo III. SâuIV. Nấm rơm V. Rêu VI. Giun.Có bao nhiêu loại được coi là sinh vật dị dưỡng?
A 3
B 2
C 5
D 4
- Câu 5 : Khi ăn quá mặn, cơ thể sẽ có mấy hoạt động điều tiết trong số các hoạt động dưới đây:I. Tăng tái hấp thu nước ở ông thận,II. Tăng lượng nước tiểu bài xuất.III. Tăng tiết hoocmôn ADH ở thùy sau tuyến yên.IV. Co động mạch thận
A 4
B 3
C 1
D 2
- Câu 6 : Trong các nhán tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố luôn làm biến đổi thành phần kiểu gen của quẩn thể theo một hướng xác định?I. Đột biến, II. Chọn lọc tự nhiên.III. Di - nhập gen. IV. Các yếu tố ngẫu nhién.V. Giao phối không ngẫu nhiên.
A 1
B 3
C 4
D 2
- Câu 7 : Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến có thể làm thay đổi hình thái của nhiễm sắc thể?I. Mất đoạn II. Lặp đoạn NSTIII. Đột biến gen IV. Đảo đoạn ngoài tâm độngV. Chuyển đoạn tương hỗ
A 1
B 2
C 4
D 3
- Câu 8 : Khi nói về thể đa bội lẻ, có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?I. số NST trong tế bào sinh dưỡng thường là số lẻII. Hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thườngIII. Có hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với thể lưỡng bộiIV. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.V. Không có khả năng sinh sản hữu tính nên không hình thành được loài mới
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 9 : Trong số các thành tựu sau đây, có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng của công nghệ tế bào?I. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.II. Tạo ra các con đực có kiểu gen giống hệt nhau.III. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của nguời.IV. Tạo ra cây lai khác loài.V. Tạo ra giống dâu tằm tứ bội tứ giống dâu tằm lưỡng bội.VI. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
A 5
B 4
C 3
D 2
- Câu 10 : Cho các tập hợp cá thể sau:I. Một đàn sói sống trong rừng. II. Một lồng gà bán ngoài chợ.III. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao. IV. Các con ong thợ lấy mật ở vườn hoa.V. Một rừng cây.Có bao nhiêu tập hợp cá thể sinh vật không phải là quần thể?
A 2
B 4
C 3
D 5
- Câu 11 : Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào.
A Có nhiều ống khí.
B Khí lưu thông hai chiều qua phổi,
C Có nhiều phế nang.
D Phế quản phân nhánh nhiều.
- Câu 12 : Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toànPhép lai :\(P:\frac{{Ab}}{{aB}}X_E^dY \times \frac{{AB}}{{ab}}X_e^DX_e^d\) tạo ra F1Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng ?I. Đời con F1 có số loại kiểu gen tối đa là 40II. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 12,5%III. Số cá thể đực mang cả 4 tính trạng lặn ở F1 chiếm 6,25%IV. con cái ở F1 có 6 loại kiểu hình
A 1
B 3
C 4
D 2
- Câu 13 : Ở một loài thực vật lưỡng bội. alen A1 quy định hoa đỏ. Alen A2 quy định hoa hồng , A3 quy định hoa vàng, A4 quy định hoa trắng. Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A1 > A2 > A3 > A4 các dự đoán sau đây có bao nhiêu dự đoán đúng?I. lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng có thể cho 4 loại kiểu hình.II. lai cây hoa hồng với cây hoa vàng có thể cho F1 có tỷ lệ: 2 hồng :1 vàng: 1 trắngIII. Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng có thể cho F1 không có hoa trắngIV. Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F1 có tỷ lệ hoa vàng nhiều nhất là 25%.
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 14 : Ở một quần thể ngẫu phối đang cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3; b là 0,2. Biết các gen phân li độc lập, alen trội là trội không hoàn toàn, có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau về quần thể này:I. có 4 loại kiểu hinh.II. có 9 loại kiểu gen.III. Kiểu gen AaBb có tỉ lệ lớn nhất.IV. Kiểu gen AABb không phải là kiểu gen có tỉ lệ nhỏ nhất.
A 1
B 2
C 4
D 3
- Câu 15 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội lả trội hoàn toàn, quá trình tạo giao tử 2 bên diễn ra như nhau. Tiến hành phép lai P:\(\frac{{AB}}{{ab}}Dd \times \frac{{AB}}{{ab}}dd\), trong tổng số cá thể thu được ở F1 số cá thế có kiểu hình trội về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 35,125%. Biết không có đột biến, trong số các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về thế hệ F1:I. Có tối đa 30 loại kiểu gen.II. Có cá thề đồng hợp trội về 3 tính trạng.III. Số cá thể mang cả 3 tính trạng lặn chiếm tỷ lệ 20,25%.IV. Số cá thể chỉ mang 1 tính trạng trội trong ba tính trạng trên chiếm tỷ lệ 14,875%.
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 16 : Ở một loài côn trùng, cho con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng lai với con đực (XY) mắt trắng thuần chủng được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được tỷ lệ: l con cái mắt đỏ: 1 con cái măt trắng, 2 con đực mắt trắng. Nếu cho F1 giao phối tự do với nhau, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về kết quả thu được ở đời F2?I. F2 xuất hiện 9 loại kiểu genII. Cá thể đực mắt trắng chiếm tỷ lệ 5/16III. Cá thể cái mắt trắng thuần chủng chiếm tỷ lệ 1/16IV. Trong tổng sổ cá thể mắt đỏ, cá thể cái mắt đỏ không thuần chủng chiếm tỷ lệ 5/9
A 4
B 1
C 3
D 2
- Câu 17 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai:I. AABb × AAbb II. AaBB × AaBb III. Aabb × aabbIV. AABb × AaBB V. AaBB × aaBb VI. AaBb × aaBbVII. Aabb × aaBb VIII. AaBB × aaBBTheo lí thuyết, trong số các phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con mỗi kiểu hình luôn có 1 kiểu gen?
A 3
B 4
C 6
D 5
- Câu 18 : Cho sơ đồ phả hệ sau. Có bao nhiêu phát biểu đúng về những người trong phả hệ này I. Cả hai tính trạng trên đều do gen lặn trên NST thường qui địnhII. Có tối đa 10 người có kiểu gen dị hợp về tính trạng bệnh điếcIII. Có 10 người đã xác định được kiểu gen về tính trạng bệnh điếcIV. Cặp vợ chồng III2 và III3 dự định sinh con, xác xuất để họ sinh được một đứa con trai không mang alen bệnh là 26,25%
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 19 : Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa trắng thuần chủng với cây hoa đỏ thuần chủng được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Cho tất cả các cây hoa vàng và hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F3. Trong, các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?I. Cây hoa đỏ dị hợp ở thế hệ F2 chiếm 18,75%.II. F3 xuất hiện 9 loại kiểu gen.III. Cây hoa đỏ ở thế hệ F3 chiếm tỷ lệ 4/49IV Cây hoa vàng dị hợp ở thế hệ F3 chiếm tỷ lệ 24/49
A 4
B 1
C 3
D 2
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen