- Công thức tính nhiệt lượng ( Có lời giải chi tiế...
- Câu 1 : Nhiệt lượng mà cơ thể ta hấp thụ khi uống một lượng nước có khối lượng nước là \(180\,\,gam\) ở nhiệt độ \(54,{6^0}C\) là bao nhiêu? Cho nhiệt độ cơ thể người là \(36,{6^0}C\) và nhiệt dung riêng của nước là \(c = 4200\,\,J/kg.K\). Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A \(Q = 13,608\,\,kJ\)
B \(Q = 1512\,\,kJ\)
C \(Q = 151,2\,\,kJ\)
D \(Q = 15,12\,\,kJ\)
- Câu 2 : Biết nhiệt dung riêng của nước là \(4200\,\,J/kg.K\). Để đun nóng 100g nước tăng lên \({1^0}C\), ta cần cung cấp nhiệt lượng bằng:
A \(420\,\,J\)
B \(42\,\,J\)
C \(4200\,\,J\)
D \(420\,\,kJ\)
- Câu 3 : Người ta cung cấp cho \(5\,\,lit\) nước một nhiệt lượng là \(Q = 600\,\,kJ\). Cho nhiệt dung riêng của nước là \(C = 4190J/kg.K\). Hỏi nước sẽ nóng thêm bao nhiêu độ?
A Nóng thêm \(30,{7^0}C\)
B Nóng thêm \(34,{7^0}C\)
C Nóng thêm \(28,{7^0}C\)
D Nóng thêm \(32,{7^0}C\)
- Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng. Khi chỉ có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì theo nguyên lí truyền nhiệt:
A Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại
B Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.
C Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
D Tất cả các phát biểu đều đúng.
- Câu 5 : Cùng được cung cấp nhiệt lượng như nhau, trong các vật cùng khối lượng làm bằng các chất sau đây: nước, đồng, chì, nhôm vật nào tăng nhiệt độ nhiều hơn? Chọn thứ tự đúng từ nhỏ đến lớn.
A Nước - chì - nhôm - đồng.
B Nhôm - nước - đồng - chì.
C Nước - nhôm - đồng - chì.
D Nước - đồng - nhôm - chì.
- Câu 6 : Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên bằng cách chọn câu trả lời đúng các câu trả lời sau đây:
A Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.
B Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì.
C Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm.
D Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
- Câu 7 : Người ta cung cấp cùng một nhiệt lượng cho ba cốc bằng thủy tinh giống nhau. Cốc 1 đựng rượu, cốc 2 đựng nước, cốc 3 đựng nước đá với khối lượng bằng nhau. Hãy so sánh độ tăng nhiệt độ của các cốc trên. Biết rằng nước đá chưa tan.
A Δt1 = Δt2 = Δt3
B Δt1 > Δt2 > Δt3
C Δt1 < Δt2 < Δt3
D Δt2 < Δt1 < Δt3
- Câu 8 : Nhiệt dung riêng có cùng đơn vị đại lượng nào sau đây?
A nhiệt năng
B nhiệt độ
C nhiệt lượng
D tất cả các phương án đều sai
- Câu 9 : Khi cung cấp nhiệt lượng \(8400\,\,J\) cho \(1\,\,kg\) khối lượng của một chất, thì nhiệt độ của chất này tăng thêm \({2^0}C\). Chất này là:
A đồng
B rượu
C nước
D nước đá
- Câu 10 : Để đun nóng 5 lít nước từ 20°C lên 40°C cần bao nhiêu nhiệt lượng?
- Câu 11 : Người ta cung cấp cho 10 lít nước một nhiệt lượng là 840kJ. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?
- Câu 12 : Một ấm nhôm khối lượng 400g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước, biết nhiệt độ ban đầu của ấm và nước là 20°C.
- Câu 13 : Tính nhiệt dung riêng của một kim loại, biết rằng phải cung cấp cho 5kg kim loại này ở 20°C một nhiệt lượng khoảng 59kJ để nó nóng lên đến 50°C. Kim loại đó tên là gì?
- Câu 14 : Đầu thép của một búa máy có khối lượng 12kg nóng lên thêm 20°C sau 1,5 phút hoạt động. Biết rằng chỉ có 40% cơ năng của búa máy chuyển thành nhiệt năng của đầu búa. Tính công và công suất của búa. Lấy nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K.
- Câu 15 : Người ta phơi ra nắng một chậu chứa 5 lít nước. Sau một thời gian nhiệt độ của nước tăng từ 28°C lên 34°C. Hỏi nước đã thu được bao nhiêu năng lượng từ Mặt trời?
- Câu 16 : Tại sao khí hậu ở các vùng biển ôn hòa hơn (nhiệt độ ít thay đổi hơn) ở các vùng nằm sâu trong đất liền?
- Câu 17 : Một ấm đồng khối lượng 300g chứa 1 lít nước ở nhiệt độ 15°C. Hỏi phải đun trong bao nhiêu lâu thì nước trong ấm bắt đầu sôi? Biết trung bình mỗi giây bếp truyền cho ấm một nhiệt lượng là 500J. Bỏ qua sự hao phí về nhiệt ra môi trường xung quanh.
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng