Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Chuy...
- Câu 1 : Tính trạng nào ở người không chịu ảnh hưởng của môi trường ?
A Tính cách
B Màu da
C Nhóm máu
D Trí thông minh
- Câu 2 : Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về vật chất di truyền trong nhân của sinh vật nhân thực?
A Mỗi nucleoxom gồm 8 phân tử protein và 146 cặp nucleotit
B Trình tự nucleotit đặc biệt gắn với thoi phân bào luôn nằm ở giữa NST
C Tại kì giữa của quá trình phân bào mỗi NST gồm 2 chuỗi polinucleotit
D Mỗi NST đơn gồm 2 phân tử ADN
- Câu 3 : Trong trường hợp giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra đột biến, cơ thể nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất ?
A
B
C AaBBDdEE
D
- Câu 4 : Cho các quy luật di truyền sau :(1) Quy luật phân li(2) Quy luật phân li độc lập(3) Quy luật tương tác gen(4) Quy luật liên kết gen(5) Quy luật hoán vị genCó bao nhiêu quy luật di truyền phản ánh hiện tượng kiểu hình ở đời con có sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ ?
A 2
B 4
C 1
D 3
- Câu 5 : Khi đánh cá, nếu đa số các mẻ lưới có cá lớn chiếm tỷ lệ nhiều thì :
A Nghề cá đã rơi vào tình trạng khai thác quá mức
B Tiếp tục đánh bắt với mức độ ít
C Không nên tiếp tục khai thác
D Nghề cá chưa khai thác hết tiềm năng
- Câu 6 : Ở một loài động vật, alen A quy định tính trạng lông không có đốm, alen a quy định tính trạng lông có đốm. Cho con đực lông không có đốm lai với con cái lông có đốm thu được F1 gồm 100% con đực lông có đốm và 100% con cái lông không có đốm.Tính trạng trên di truyền theo quy luật
A liên kết giới tính, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X
B trội hoàn toàn, gen nằm trên NST thường
C liên kết giới tính, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST Y
D di truyền theo dòng mẹ, gen nằm trong TB chất
- Câu 7 : Đơn phân cấu tạo nên axit nucleic là :
A axit photphoric
B nucleotit
C nucleozit
D bazo nito
- Câu 8 : Trong 1 chuỗi thức ăn, mắt xích có mức nặng lượng cao nhất là :
A sinh vật sản xuất
B Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C sinh vật tiêu thụ bậc 2
D sinh vật tiêu thụ bậc 3
- Câu 9 : Có bao nhiêu quá trình xảy ra trong nhân của tế bào của sinh vật nhân thực ?(1) Phiên mã (2) Dịch mã(3) Nhân đôi ADN(4) NST nhân đôi
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 10 : Ý nào sau đây không chính xác khi nói về di tích hóa thạch ?
A Là dấu tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất
B Là bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
C Việc nghiên cứu di tích hóa thạch cho ta biết loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau
D Cho biết mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật
- Câu 11 : Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn với alen a quy định quả dài, alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn với alen b quy định quả chua. Tần số alen A là 0,5; alen A là 0,7. Tỷ lệ cây có kiểu hình quả dài, ngọt là :
A 6,75%
B 25,75%
C 22,75%
D 36,75%
- Câu 12 : Ở một loài TV, tính trạng chiều cao cây do gen nằm trên NST thường quy định. Thực hiện 3 phép lai với 2 dòng thân thấp thuần chủng (T1, T2) có nguồn gốc khác nhau thu được kết quả sau :Tính trạng chiều cao cây chịu sự chi phối của quy luật :
A Tương tác bổ sung
B Hoán vị gen
C Liên kết gen
D Tương tác át chế
- Câu 13 : Trong nông nghiệp, người ta ứng dụng khống chế sinh học để phòng trừ sâu hại cây bằng cách sử dụng:
A thuốc trừ sâu có nguồn gốc thực vật
B thuốc trừ sâu hóa học
C bẫy đèn
D thiên địch
- Câu 14 : Kết quả của diễn thế thứ sinh :
A hình thành quần xã ổn định
B luôn dẫn đến một quần xã đỉnh cực
C thường dẫn đến sự hình thành một quần xã bị suy thoái
D phục hồi thành quần xã nguyên sinh
- Câu 15 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A Trong điều kiện sống không bị giới hạn quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
B Mật độ cá thể ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tỷ lệ tử vong
C Khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong
D Tỷ lệ giới tính không phụ thuộc vào điều kiện môi trường
- Câu 16 : Ở các loài thú, yếu tố chính tạo nên sự cân bằng di truyền của quần thể qua các thế hệ là :
A Đột biến
B Chọn lọc
C Giao phối ngẫu nhiên
D Giao phối cận huyết
- Câu 17 : Ở một số vùng nông thôn, quần thể ruồi nhà xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian xác định trong năm, còn vào thời gian khác hầu như giảm hẳn. Quần thể này :
A Biến động số lượng theo chu kì năm
B Biến động số lượng theo chu kì mùa
C Biến động số lượng không theo chu kì
D Biến động số lượng theo chu kì nhiều năm
- Câu 18 : Các quần thể của cùng 1 loài có mật độ và diện tích môi trường sống tương ứng như sau :Sắp xếp các quần thể trên theo kích thước tăng dần từ thấp đến cao là :
A IV→ III→II→I
B IV→II→ I→ III
C IV→II→III→ I
D IV→I→III→ II
- Câu 19 : Nhân tố nào sau đây có thể làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể theo hướng tăng dần tỷ lệ KG dị hợp, giảm dần tỷ lệ KG đồng hợp ?
A Giao phối không ngẫu nhiên
B Đột biến
C Chọn lọc tự nhiên
D Di – nhập gen
- Câu 20 : Có bao nhiêu biện pháp để sử dụng bền vững nguồn tài nguyên sinh vật biển ?(1) Khai thác hợp lý và kết hợp với bảo vệ các loài sinh vật(2) Tập trung khai thác các loài sinh vật quý hiếm có giá trị kinh tế cao(3) Bảo vệ các hệ sinh thái ven bờ như : rừng ngập mặn, san hồ, đầm đá, bãi ngập triều(4) Bảo vệ môi trường biển bằng cách hạn chế ô nhiễm dầu, rác thải, thuốc trừ sâu…
A 3
B 4
C 2
D 1
- Câu 21 : Bảng sau cho biết 1 số thông tin về nhân tố tiến hóa:Trong các tổ hợp ghép đôi được dưới đây, tổ hợp nào đúng ?
A 1-b, 2-e, 3-d, 4-c, 5- a
B 1-b, 2-d, 3-e, 4-c, 5- a
C 1- b, 2- e, 3-c, 4- d, 5- a
D 1- e, 2- a, 3- d, 4- c, 5-b
- Câu 22 : Có bao nhiêu cặp cơ quan là kết quả của quá trình tiến hóa theo hướng phân ly ?(1) Cánh chim và cánh côn trùng(2) Manh tràng của thú ăn thực vật và ruột tịt của thú ăn động vật(3) Gai xương rồng và gai hoa hồng(4) Cánh dơi và chi trước của mèo(5) Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng(6) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các loài động vật
A 3
B 4
C 2
D 5
- Câu 23 : Cho các đặc điểm về vật chất và cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ :(1) Enzim ADN polimeraza kết hợp đầu 5’P trên mạch mã gốc (2) Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza có chức năng tháo xoắn phân tử ADN(3) Mã mở đầu trên mARN mã hóa cho axit amin metionin(4) Phân tử ADN trong nhân có dạng mạch thẳng, xoắn képSố phương án đúng là :
A 4
B 1
C 3
D 2
- Câu 24 : Điểm khác nhau giữa nhân bản vô tính tự nhiên với phương pháp cấy truyền phôi ở động vật là :
A các phôi được phát triển trong cùng 1 cơ thể mẹ
B tạo nguyên liệu để xác định mức phản ứng của kiểu gen
C các con được tạo ra có kiểu gen giống nhau
D một phôi được chia cắt thành nhiều phôi
- Câu 25 : Nhận định nào sau đây thể hiện quan điểm tiến hóa của Đacuyn ?
A Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa
B Sinh vật biến đổi dưới tác động trực tiếp của điều kiện ngoại cảnh
C Sự hình thành các giống vật nuôi cây trồng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên
D Các loài mới được hình thành từ một loài ban đầu dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
- Câu 26 : Có bao nhiêu phương pháp chọn, tạo giống thường áp dụng cho cả động vật và thực vật ?(1) Gây đột biến(2) Tạo giống đa bội(3) Công nghệ gen(4) Nuôi cấy hạt phấn, noãn chưa thụ tinh(5) Nhân bản vô tính(6) Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
A 5
B 4
C 2
D 3
- Câu 27 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây đúng ?
A Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
C Cacbon đi vào chu trình dinh dưỡng dưới dạng cacbon monoxit (CO)
D Toàn bộ cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí
- Câu 28 : Số đặc điểm của hệ sinh thái nông nghiệp là :(1) Nguồn năng lượng được cung cấp gồm : điện, than, dầu mỏ, thực phẩm….(2) Toàn bộ vật chất đều được tái sinh(3) Ngoài năng lượng mặt trời còn bổ sung thêm nguồn vật chất khác như : phân bón, thuốc trừ sâu…(4) Phần lớn sản phẩm được đưa ra khỏi hệ sinh thái để phục vụ con người(5) Phần lớn sản phẩm được chôn lấp hoặc chuyển sang hệ sinh thái khác
A 4
B 3
C 1
D 2
- Câu 29 : Ở một loài TV, xét 1 gen có 2 alen B và b có chiều dài bằng nhau và bằng 2040Ao. Alen B có 301 nucleotit loại adenin, alen b có 1508 liên kết hidro. Lấy hạt phấn của cây có KG Bb thụ phấn với cây có KG bb thu được hợp tử có tổng số 885 nucleotit lại adenin. Hợp tử trên có thể được hình thành do :(1) Rối loại GP I ở cơ thể đực(2) Rối loạn GP II ở cơ thể cái(3) Đột biến lặp đoạn gen b(4) Đột biến mất đoạn gen BCó bao nhiêu khả năng có thể xảy ra ?
A 1
B 4
C 3
D 2
- Câu 30 : Khi nói về điều hòa hoạt động gen ở vi khuẩn E.Coli, nhận định nào sau đây chính xác ?
A Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế khi môi trường có lactozo
B Vùng promotor là nơi gắn ARN polimeraza
C Diễn ra trong nhân tế bào
D Khi gen Z bị biến đổi cấu trúc thì quá trình phiên mã dừng lại
- Câu 31 : Có bao nhiêu phát biểu sau thể hiện quan điểm của học thuyết tiến hóa hiện đại ?(1) Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa(2) Chọn lọc tự nhiên tác động gián tiếp lên kiểu hình qua đó làm phân hóa vốn gen của quần thể giao phối(3) Những biến dị xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định mới có ý nghĩa trong tiến hóa(4) Chọn lọc tự nhiên và biến dị cá thể là nhân tố thúc đẩy quá trình tiến hóa
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 32 : Ở chuột, alen A quy định lông đen, alen a quy định lộng trắng, kiểu gen B-D- quy định KH lông xoăn, các KG B-dd, bbD-, bbdd đều quy định KH lông thẳng. Cho giao phối chuột cái lông đen thẳng với chuột đực lông trắng thẳng thu được F1 100% lông đen xoăn. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau thu được F2 gồm 1040 cá thể trong đó có 390 chuột cái lông đen xoăn, 130 chuột cái đen thẳng, 194 chuột đực lông đen xoăn, 260 chuột đực trắng thẳng, 66 chuột đực lông đen thẳng.Nhận định nào sau đây chính xác ?
A Tính trạng hình dạng lông chịu sự chi phối của quy luật liên kết gen
B Tính trạng màu sắc và hình dạng lông di truyền phân li độc lập
C Cho chuột cái F1 lai phân tích, ở đời con chuột lông đen thẳng chiếm tỷ lệ 25%
D Có xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
- Câu 33 : Ở 1 loài TV, cho giao phấn giữa 2 cây có cùng kiểu hình hoa đỏ thu được F1 100% hoa đỏ. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có hoa đỏ , hoa trắng. Biết tính trạng màu sắc hoa do 1 gen có 2 alen A, a quy định và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, tỷ lệ phân ly KG ở F2 là :
A 7AA : 2Aa : 7aa
B 3AA : 1aa
C 5AA : 2Aa : 3aa
D 9AA : 6Aa : 1aa
- Câu 34 : Khi lai thỏ cái thuần chủng có màu mắt và lông dạng hoang dại với thỏ đực có mắt màu mơ và lông xám thu được F1 có 100% thỏ có màu mắt và lông dạng hoang dại. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỷ lệ phân li KH như sau :Thỏ cái : 100% màu mắt và lông dạng hoang dạiThỏ đực : 45% màu mắt và lông dạng hoang dại : 45% mắt màu mơ và lông xám : 5% mắt hoang dại và lông xám : 5% mắt mơ và lông dạng hoang dạiCó bao nhiêu kết luận đúng ?(1) Gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên giới tính(2) Tần số hoán vị gen là 20%(3) Gen quy định tính trạng dạng lông nằm trên NST thường(4) Gen quy định tính trạng màu mắt và dạng lông nằm trên 2 NST
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 35 : Ở một loài ĐV, khi cho lai ♂ × ♀, quan sát quá trình hình thành giao tử đực có 1 số tế bào cặp NST mang gen D không phân ly trong giảm phân II, cơ thể cái giảm phân bình thường. Biết các gen liên kết hoàn toàn, các giao tử kết hợp một các ngẫu nhiên. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng ?
A Số kiểu gen tối đa ở F1 là 16
B Ở F1 có 8 loại kiểu gen đồng hợp
C Ở F1 số loại hợp tử 2n+1 chiếm tỷ lệ 40%
D Cơ thể đực tạo ra tối đa 32 loại giao tử.
- Câu 36 : Ở 1 loài TV, màu sắc hoa chịu sự tác động của 2 gen (A, a và B, b) phân ly độc lập. Alen Avà B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ : Alen a, b không có chức năng trên. Có bao nhiêu phép lai (P) để F1 biểu hiện tỉ lệ KH 1:1
A 11
B 9
C 8
D 10
- Câu 37 : Ở người, bệnh câm và bệnh điếc do 2 alen lặn nằm trên 2 NST thường gây nên, các alen trội tương ứng quy định khả năng nói và nghe bình thường. Người bị điếc có thể bị câm thứ phát. Một cặp vợ chồng có vợ bị câm, điếc còn người chồng bình thường. Bên vợ có bố, mẹ bình thường,em trai bình thường, chị gái bị câm. Bên chồng có mẹ bình thường, bố câm điếc bẩm sinh, chị gái câm, điếc, em gái bị câm. Cặp vợ chồng này sinh con bình thường với xác suất là :
A 3/8
B 5/8
C 1/4
D 1/2
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen