- Cơ cấu nền kinh tế
- Câu 1 : Ý nào dưới đây không phải là nguồn lực phát triển kinh tế của một quốc gia?
A Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B Nguồn nhân lực
C Toàn bộ hệ thống tài sản quốc gia
D Lịch sử hình thành và phát triển của lãnh thổ
- Câu 2 : Căn cứ để phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế xã hội là?
A Nguồn gốc
B Tính chất tác động
C Phạm vi lãnh thổ
D Vai trò của nguồn lực
- Câu 3 : Khi phân chia thành nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài, người ta dựa vào?
A Vai trò
B Đặc điểm
C Phạm vi lãnh thổ
D Nguồn gốc
- Câu 4 : Nguồn lực nào không nằm trong nhóm các nguồn lực tự nhiên?
A Khí hậu
B Khoáng sản
C Sinh vật
D Thị trường
- Câu 5 : Nguồn lực nào không nằm trong nhóm các nguồn lực kinh tế - xã hội?
A Dân số và lao động
B Đất
C Vốn
D Chính sách phát triển
- Câu 6 : Theo cách phân loại hiện nay, cơ cấu kinh tế không bao gồm bộ phận nào sau đây?
A Cơ cấu ngành kinh tế
B Cơ cấu thu nhập
C Cơ cấu thành phần kinh tế
D Cơ cấu lãnh thổ
- Câu 7 : Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm:
A Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng, kinh tế trong nước
B Nông – lâm – ngư nghiệp, dịch vụ, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng, dịch vụ
D Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- Câu 8 : Nguồn lực nào sau đây vừa là lực lượng sản xuất vừa là đối tượng tiêu dùng các sản phẩm?
A Lao động
B Thị trường
C Nguồn vốn
D Sinh vật
- Câu 9 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về nguồn lực tự nhiên?
A Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất
B Gồm các yếu tố: đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản
C Có vai trò quyết định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia
D Là nguồn vật chất vừa phục vụ cho đời sống vừa phục vụ cho phát triển kinh tế
- Câu 10 : Để phát triển kinh tế, nguồn lực có vai trò quyết định là:
A Ngoại lực
B Nội lực
C Tài nguyên thiên nhiên
D Vị trí địa lí
- Câu 11 : Cơ cấu kinh tế cơ bản nhất, phản ánh trình độ phân công lao động và sự phát triển của lực lượng sản xuất là:
A Cơ cấu ngành kinh tế
B Cơ cấu thành phần kinh tế
C Cơ cấu lãnh thổ
D Cơ cấu lao động
- Câu 12 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về cơ cấu kinh tế?
A Cơ cấu ngành có vai trò quan trọng nhất trong các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế
B Cơ cấu kinh tế là bất biến theo thời gian
C Cơ cấu kinh tế hợp lí thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng nhanh
D Xác định đúng cơ cấu kinh tế có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi quốc gia
- Câu 13 : Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh sự tồn tại của:
A Các ngành kinh tế
B Lãnh thổ kinh tế
C Các hình thức sở hữu
D Các khu vực sản xuất
- Câu 14 : Nguồn lực tạo thuận lợi hay gây khó khăn về khoảng cách trong giao lưu giữa các quốc gia là:
A Tự nhiên
B Vị trí địa lí
C Thị trường
D Chính sách
- Câu 15 : Ngành kinh tế nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ?
A Thương mại
B Du lịch
C Giao thông vận tải
D Xây dựng
- Câu 16 : Ở các nước có thu nhập thấp, ngành còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP so với các nước thu nhập cao là:
A Nông – lâm – ngư nghiệp
B Công nghiệp – xây dựng
C Dịch vụ
D Nông nghiệp và dịch vụ
- Câu 17 : Để thúc đẩy phát tiển kinh tế mỗi quốc gia, cần chú ý các nguồn lực nào?
A phát hiện và sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có
B đánh giá đúng và huy động động đa các nguồn lực
C xác định cơ cấu kinh tế hợp lí
D tận dụng các nguồn lực bên ngoài
- Câu 18 : Sự phát triển kinh tế của Việt Nam kể từ sau Đại hội Đảng VI (1986) đến nay đã khẳng định vai trò của loại nguồn lực nào?
A Vị trí địa lí
B Dân số và lao động
C Vốn, thị trường
D Đường lối chính sách
- Câu 19 : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành ở Việt Nam từ sau Đổi mới (1986) diễn ra theo xu hướng:
A Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ
B Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp
C Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp
D Giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp
- Câu 20 : Trong mỗi giai đoạn cụ thể, cơ cấu kinh tế cần hình thành phù hợp với yếu tố nào?
A Tình hình chính trị của đất nước
B Trình độ phát triển sản xuất
C Sự phân công lao động theo lãnh thổ
D Điều kiện kinh tế và hoàn cảnh lịch sử của lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới