Đề thi HK 1 môn Sinh lớp 11 THPT Chuyên Phan Ngọc...
-   Câu 1 :  Tiêu hóa ở động vật là gì?  
A Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng cung cấp cho tế bào và cơ thể hoạt động.
D Tiêu hóa là quá trình tạo ra chất dinh dưỡng và năng lượng hình thành phân thải ra ngoài.
 -   Câu 2 :  Nước và ion khoáng được vận chuyển theo dòng mạch  
A dòng mạch ống.
B dòng ống rây.
C dòng mạch rây.
D dòng mạch gỗ.
 -   Câu 3 :  Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin (C3) là  
A axít photphoglixêric.
B axít malic.
C axít photphoênolpiruvic
D axít oxalôaxêtit.
 -   Câu 4 :  Trong cấu tạo ống tiêu hóa của chim, diều là một phần của  
A dạ dày.
B thực quản.
C ruột già.
D ruột non.
 -   Câu 5 :  Sự tổng hợp chất hữu ở thực vật CAM diễn ra vào thời điểm  
A ban ngày.
B sáng sớm.
C ban đêm.
D cả ngày và đêm.
 -   Câu 6 :  Bản chất của pha tối quang hợp là  
A quá trình ôxi hoá CO2 bởi ATP của pha sáng.
B CO2 được cố định vào RiDP 1-5 điphotphat.
C quá trình cố định CO2.
D quá trình khử CO2 bởi ATP và NADPH2 để đưa vào các hợp chất hữu cơ.
 -   Câu 7 :  Chu trình C4 còn gọi là  
A đường phân
B chu trình Crep.
C chu trình axit đicacboxilic.
D chu trình axit APG.
 -   Câu 8 :  Quá trình hô hấp diễn ra qua 2 giai đoạn là  
A pha liên tục và pha gián đoạn
B hô hấp sáng và tối.
C phân giải hiếu khí và kị khí.
D pha sáng và pha tối.
 -   Câu 9 :  Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật?  
A Ảnh hưởng đến quá trình sinh lí của cây.
B Ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các chất trong quang hợp.
C Giữ vai trò cấu trúc.
D Tham gia vào quá trình trao đổi chất và năng lượng trong cây.
 -   Câu 10 :  Tổng số phân tử ATP được tạo ra ở chuỗi chuyền electron hô hấp là  
A 36 ATP
B 2 ATP
C 26 ATP
D 38 ATP.
 -   Câu 11 :  Khi con người lao động nặng, áp suất thẩm thấu của máu tăng lên là do?  
A Nhu cầu ô xi tăng cao và hô hấp tăng.
B Tim đập mạnh huyết áp tăng.
C Tuyến trên thận tiết CO2 hô hấp tăng.
D Đổ mồi hôi nhiều và sinh nhiệt tăng.
 -   Câu 12 :  Các chất tham gia trong pha tối quang hợp.  
A chất vô cơ (CO2, O2, H2O).
B chất hữu cơ (glucôzơ, glyxeryl, axit béo, axit amin).
C O2, H2O, Enzim.
D CO2, ATP, NADPH, Enzim.
 -   Câu 13 :  Quá trình chuyển NO3- trong đất thành N2 không khí là quá trình  
A phân giải chất đạm hữu cơ.
B ôxi hóa amôniac.
C phản nitrat hóa
D tổng hợp đạm.
 -   Câu 14 :  Trình bày vai trò của gan và thận trong cân bằng áp suất thẩm thấu.  
 -   Câu 15 :  Tại sao tim đập suốt đời mà không biết mệt mỏi  
 
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
 - - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
 - - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
 - - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
 - - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
 - - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
 - - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
 - - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
 - - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
 - - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước
 
