Đề thi thử THPT QG môn Địa lí - Sở GD&ĐT Thanh Hóa...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A Chân Mây – Lăng Cô.
B Nhơn Hội.
C Chu Lai.
D Vân Đồn.
- Câu 2 : Một trong những hướng giải quyết việc làm của nước ta hiện nay là thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, chú ý thích đáng đến hoạt động của các ngành.
A thủ công nghiệp.
B nông nghiệp.
C dịch vụ.
D công nghiệp.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Cam-pu-chia?
A Đồng Nai.
B Kon Tum.
C Kiên Giang.
D Long An.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A Tây Ninh.
B Bình Phước
C Bà Rịa –Vũng Tàu.
D Đồng Nai.
- Câu 5 : Đặc điểm nhiệt độ của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là:
A nhiệt độ các tháng mùa hè không có tháng nào dưới 250C
B nhiệt độ trung bình năm dưới 150C, không có tháng nào trên 200C
C nhiệt độ quanh năm dưới 200C, tháng lạnh nhất dưới 50C
D nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mùa đông xuống dưới 50C
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A Cơ khí.
B Điện tử.
C Luyện kim màu.
D Sản xuất vật liệu xây dựng.
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lãnh hải Việt Nam?
A Tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B Ranh giới của lãnh hải chính là đường biên giới quốc gia trên biển.
C Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D Có chiều rộng 12 hải lí.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề cổ truyền nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A Bát Tràng.
B Vạn Phúc
C Đồng Kỵ.
D Tân Vạn.
- Câu 9 : Tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của ngư dân nước ta hiện nay là
A tài nguyên khoáng sản.
B tài nguyên hải sản.
C tài nguyên du lịch biển.
D tài nguyên điện gió.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết hai tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất nước ta?
A Cà Mau và Bạc Liêu.
B An Giang và Kiên Giang.
C Cần Thơ và Cà Mau.
D An Giang và Đồng Tháp.
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành nội thương ở nước ta?
A Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.
B Mở rộng giao lưu quốc tế.
C Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D Hàng hóa đa dạng, phong phú.
- Câu 12 : Về mặt xã hội, các nước đang phát triển có đặc điểm chung nào sau đây?
A Chỉ số HDI thấp hơn mức trung bình của thế giới.
B Xóa bỏ được tình trạng đói nghèo.
C Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D Toàn bộ người dân đều biết chữ.
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên?
A Lâm Viên.
B Mơ Nông.
C Bảo Lộc
D Đăk Lăk
- Câu 14 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hệ quả của toàn cầu hóa?
A Đẩy mạnh đầu tư.
B Không làm suy thoái môi trường.
C Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D Tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì?
A Nằm ở Bán cầu Bắc và tiếp giáp với Mê-hi-cô ở phía nam.
B Nằm ở giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ La Tinh.
D Nằm giữa trung tâm Bắc Mỹ và tiếp giáp Thái Bình Dương ở phía Tây.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thống sông lớn ở nước ta?
A sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã
B sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã
C sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả
D sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.
- Câu 17 : Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa có đặc điểm chung là mang tính chất
A cận xích đạo.
B cận nhiệt đới gió mùa
C nhiệt đới gió mùa
D ôn đới hải dương.
- Câu 18 : Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp phân theo nhóm cây ở nước ta năm 2005 và 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ tròn.
C Biểu đồ cột.
D
Biều đồ đường. - Câu 19 : Khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
B thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô.
D thiếu quy hoạch trong việc mở rộng vùng chuyên canh.
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm?
A Thị trường tiêu thụ rộng lớn trong và ngoài nước
B Tỷ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
C Cơ cấu ngành đa dạng.
D Phân bố tương đối rộng khắp cả nước
- Câu 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với thương mại nước ta?
A Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu năm 2007 là thủy sản.
B Giá trị xuất –nhập khẩu hàng hóa từ năm 2000 đến năm 2007 đều tăng.
C Thị trường xuất khẩu lớn nhất năm 2007 là Hoa Kì và Nhật Bản.
D Thị trường nhập khẩu lớn nhất năm 2007 là EU, Bắc Mỹ và Liên Bang Nga
- Câu 22 : Cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp nước ta là
A trồng cây công nghiệp.
B phát triển chăn nuôi.
C phát triển công nghiệp chế biến.
D đảm bảo an ninh lương thực
- Câu 23 : Cho bảng số liệu:TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ơ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 – 2015(Đơn vị: ‰)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế 2016)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1989 – 2015?
A Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
B Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.
C Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%.
D Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục
- Câu 24 : Cho biểu đồ: TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨUCỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015(Nguồn: Số liệu Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 – 2015?
A Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh.
B Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.
C Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.
D Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.
- Câu 25 : Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn và nhiều loài cá là do
A biển ấm quanh năm, độ mặn nước biển cao.
B ven biển có nhiều rừng ngập mặn và cửa sông.
C bờ biển rất dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.
D gặp gỡ giữa các dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
- Câu 26 : Ngành hàng không ở nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do
A nguồn vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.
C có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D hình thành phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
- Câu 27 : Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Nam của Trung Quốc là do
A đất phù sa màu mỡ, khí hậu ấm, ẩm.
B diện tích đất feralit rộng lớn, sông ngòi dày đặc.
C đất phù sa rộng lớn, màu mỡ, khí hậu ôn đới gió mùa
D diện tích đất đen rộng lớn, khí hậu nóng ẩm.
- Câu 28 : Cho bảng số liệu sau:DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015(Đơn vị : triệu người)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế 2016)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
B In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực
C Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực
D Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)