Đề thi thử THPT QG môn Địa lí Sở GD&ĐT tỉnh Ninh B...
- Câu 1 : Đặc điểm địa hình bờ biển của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ của nước ta là
A đa dạng, nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.
B có đáy nông, nơi thấp phẳng, vịnh nước sâu, kín gió.
C khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.
D có nhiều cồn cát, đầm phá, bãi tắm đẹp.
- Câu 2 : Ở ven biển miền Trung, nhiều đồng bằng chia làm 3 dải, đi từ tây sang đông các dạng địa hình lần lượt là:
A vùng thấp trũng, đồng bằng, cồn cát, đầm phá
B cồn cát, đầm phá, đồng bằng, vùng thấp trũng
C đồng bằng, vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá
D cồn cát, đầm phá, vùng thấp trũng, đồng bằng
- Câu 3 : Cho bảng số liệu:SỐ KHÁCH DU LỊCH VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở CHÂU Á NĂM 2014(Trích số liệu từ quyển số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới – NXB Giáo Dục năm 2017)Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á?
A Số khách du lịch đến Đông Nam Á thấp hơn Tây Nam Á
B Số khách du lịch đến Đông Á cao nhất
C Chi tiêu của khách du lịch Đông Á gấp 3,1 lần Đông Nam Á
D Chi tiêu khách du lịch đến Đông Nam Á thấp nhất
- Câu 4 : Vào thời kỳ giữa và cuối mùa hạ, gió mùa tây nam di chuyển vào miền Bắc nước ta theo hướng
A đông - nam
B đông - bắc
C đông
D tây -nam
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Campuchia?
A An Giang
B Quảng Trị
C Bình Phước
D Tây Ninh
- Câu 6 : Cho bảng số liệu:NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm?A Tam Đảo có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Sơn La và cao hơn Sa Pa.
B Plây Ku có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Sơn La
C Sơn La có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Plây Ku và thấp hơn Tam Đảo.
D Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Tam Đảo và cao hơn Sa Pa.
- Câu 7 : Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
B Địa hình ít chịu tác động của con người
C Địa hình có tính phân bậc
D Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
- Câu 8 : Ở nước ta, khu vực có hoạt động động đất mạnh nhất là
A Tây Bắc
B Nam Bộ
C Đông Bắc
D Trung Bộ
- Câu 9 : Ở nước ta, loại đất đặc trưng ở đai nhiệt đới gió mùa là
A mùn thô
B feralit
C feralit có mùn
D mùn
- Câu 10 : Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa – xã hội với các nước trong khu vực nên nước ta có điều kiện
A thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế
B là cửa ngõ mở lối ra biển của các nước
C phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ
D chung sống hòa bình, hợp tác, hữu nghị, cùng phát triển
- Câu 11 : Vào thời kỳ nửa sau mùa đông ở nước ta có kiểu thời tiết đặc trưng là
A lạnh, khô, ít mưa
B nắng, tạnh ráo
C lạnh, mưa nhiều
D lạnh, ẩm, có mưa phùn
- Câu 12 : Vùng phía Nam và ven biển Thái Bình Dương của Hoa Kỳ tập trung phát triển các ngành công nghiệp
A Luyện kim, hàng không – vũ trụ, đóng tàu, viễn thông.
B Hóa chất, hóa dầu, dệt, chế tạo ô tô, viễn thông.
C Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt.
D Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
- Câu 13 : Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của
A gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.
B Tín Phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.
C Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.
D gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn.
- Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là đúng về đặc điểm của vùng biển thềm lục địa của nước ta?
A Vùng biển tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.
B Phần ngầm dưới biển và lòng đất đáy biển có độ sâu khoảng 200m
C Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển.
D Vùng biển rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
- Câu 15 : Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho khu vực Trung Bộ của nước ta vào tháng IX là do:
A gió mùa Tây Nam và Frông.
B gió mùa Đông Bắc và Frông.
C gió mùa Tây Nam kết hợp với dài hội tụ nhiệt đới.
D gió mùa Đông Bắc kết hợp với dài hội tụ nhiệt đới.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn có hướng nào sau đây?
A Tây bắc – đông nam.
B Vòng cung.
C Tây – đông.
D Bắc – nam.
- Câu 17 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta đối với việc phát triển kinh tế - xã hội là:
A Có nguy cơ phát sinh động đất.
B Địa hình bị chia cắt mạnh.
C Các thiên tai bão, lũ, hạn hán thường xảy ra
D Đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.
- Câu 18 : Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm
A kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B khai thác hợp lí tài nguyên và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
C chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
- Câu 19 : Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là:
A Trung Quốc, Lào, Campuchia
B Lào, Campuchia, Trung Quốc
C Campuchia, Trung Quốc, Lào.
D Lào, Trung Quốc, Campuchia
- Câu 20 : Đặc điểm giống nhau về địa hình của vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc nước ta là
A đều có hướng vòng cung.
B thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
C đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D có nhiều khối núi cao đồ sộ
- Câu 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 1 000 000 người?
A Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
D Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.
- Câu 22 : Sản phẩm cây công nghiệp được trồng ở các nước Đông Nam Á chủ yếu để
A xuất khẩu thu ngoại tệ.
B cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
C khai thác thế mạnh về tự nhiên
D thay thế cây lương thực
- Câu 23 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không thể hiện ở
A các dòng hải lưu của biển.
B nhiệt độ của nước biển.
C các dạng địa hình ven biển.
D độ muối của nước biển.
- Câu 24 : Ở Liên Bang Nga, vùng kinh tế sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là
A vùng U – Ran.
B vùng Viễn Đông.
C vùng Trung tâm đất đen.
D vùng Trung Ương.
- Câu 25 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên Lâm Viên thuộc vùng núi nào sau đây?
A Tây Bắc.
B Trường Sơn Bắc.
C Đông Bắc.
D Trường Sơn Nam.
- Câu 26 : Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm địa hình của Đồng bằng sông Cửu Long?
A Đồng bằng có nhiều vùng trũng chưa bồi lấp xong.
B Được thành tạo bởi phù sa của hệ thống sông Tiền và sông Hậu.
C Bề mặt đồng bằng có mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
D Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
- Câu 27 : Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt cho Đồng bằng sông Cửu Long?
A mưa lớn, kết hợp với triều cường.
B mặt đất thấp, xung quanh có đê sông, đê biển bao bọc
C mưa bão trên diện rộng, lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn.
D mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về.
- Câu 28 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ra được quy định bởi vị trí
A tiếp giáp Biển Đông.
B nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.
C nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D có gió tín phong hoạt động quanh năm.
- Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia Bạch Mã là
A rừng kín thường xanh.
B rừng trên núi đá vôi.
C rừng ôn đới núi cao.
D tràng cỏ, cây bụi.
- Câu 30 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu tiêu biểu có chế độ mưa vào thu đông là:
A Sa Pa.
B Đồng Hới
C Cà Mau
D Hà Nội
- Câu 31 : Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có:
A mùa mưa kéo dài hơn.
B lượng mưa lớn hơn.
C mưa phùn vào cuối mùa đông.
D nhiều dãy núi cao đón gió.
- Câu 32 : Biện pháp nào sau đây không phù hợp để bảo vệ đất ở khu vực đồi núi nước ta?
A Bảo vệ rừng và đất rừng.
B Chuyển sang đất chuyên dùng và đất thổ cư.
C Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc
D Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)