Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 11 THPT Phạm Văn Đồng -...
- Câu 1 : Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp?
A Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.
B Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp.
C Thực hiện chính sách mở cửa.
D Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp.
- Câu 2 : Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
B vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
C có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
D nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
- Câu 3 : Cho bảng số liệu sau:SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2003Tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi hết bao nhiêu USD ở khu vực Đông Nam Á?
A 357 USD/người.
B 477 USD/người.
C 377 USD/người.
D 455 USD/người.
- Câu 4 : Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng đã tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực?
A Tạo được nhiều việc làm, tăng thu nhập.
B Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C Tạo điều kiện giao lưu, hợp tác và cùng phát triển.
D Tổ chức nhiều hoạt động văn hóa, thể thao chung.
- Câu 5 : Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế xã hội của mỗi quốc gia và toàn khối ASEAN là gì?
A Đẩy mạnh công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B Tăng cường các ngoại động ngoại thương.
C Cần có sự đồng thuận cao về các vấn đề trên biển Đông
D Tạo dựng một môi trường hòa bình và ổn định trong khu vực.
- Câu 6 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985-2004(Đơn vị: %)Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc từ năm 1985 đến năm 2004?
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ cột.
D Biểu đồ tròn.
- Câu 7 : Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là
A Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
B Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.
C Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
D Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc.
- Câu 8 : Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 không phải do?
A tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt.
B chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp.
C chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.
D duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
- Câu 9 : Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là ngành
A Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
B Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
C Công nghiệp sản xuất điện tử
D Công nghiệp chế tạo máy.
- Câu 10 : Cho bảng số liệu sau:CƠ CẤU DÂN SỐ TRUNG QUỐC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2005 VÀ 2014(Đơn vị : %)Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014
A Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng
B Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng
C Năm 2014, tỷ lệ dân thành thị ít hơn dân nông thôn
D Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi
- Câu 11 : Nhận định không đúng về thành tựu của nền kinh tế Nga sau năm 2000 là
A đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
B sản lượng các ngành kinh tế tăng.
C đời sống nhân dân từng bước được cải thiện.
D dự trữ ngoại tệ đứng thứ ba thế giới (năm 2005).
- Câu 12 : Vì sao các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông?
A Địa hình bằng phẳng, tài nguyên phong phú.
B Giao thông vận tải và vị trí địa lí thuận lợi.
C Nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng phát triển.
D Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội thuận lợi.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu:LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN CÁC NƯỚC ASEAN GIAI ĐOẠN 1992 - 2002(Đơn vị: triệu lượt người )
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lượt khách du lịch quốc tế đến các nước ASEAN giai đoạn 1992 - 2002?A Biểu đồ cột.
B Biểu đồ tròn.
C Biểu đồ kết hợp.
D Biểu đồ miền.
- Câu 14 : Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt của Trung Quốc là
A cây rau đậu.
B cây công nghiệp hàng năm.
C cây lương thực.
D cây công nghiệp lâu năm.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á