Đề kiểm tra học kỳ II Vật Lí 8 - THCS&THPT Võ Nguy...
- Câu 1 : Công cơ học được thực hiện khi :
A Cô phát thanh viên đang đọc tin tức
B Chiếc ô tô đang chạy trên đường
C Học sinh đang nghe giảng bài trong lớp
D Một chiếc xe đang dừng và tắt máy
- Câu 2 : Phát biểu nào đúng với định luật về công ?
A Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về công.
B Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
C Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt hại bấy nhiêu lần về đường đi.
D Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn về đường đi.
- Câu 3 : Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào:
A thể tích của vật
B độ tăng nhiệt độ của vật
C nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật
D khối lượng của vật
- Câu 4 : Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra đối với môi trường
A Chất rắn
B Chân không
C Chất lỏng
D Chất khí
- Câu 5 : Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thì nhiệt độ của nước và nước trong cốc thay đổi như thế nào?Coi như không có sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh
A Nhiệt năng của giọt nước tăng, nước trong cốc giảm
B Nhiệt năng của giọt nước giảm,của nước trong cốc tăng
C Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm
D Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng
- Câu 6 : Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào đúng ?
A Đồng, nước, thủy ngân, không khí
B Không khí, nước, đồng, thủy ngân
C Thủy ngân, nước, không khí
D Đồng, thủy ngân, nước, không khí.
- Câu 7 : Nối cột A và B để cho câu trả lời đúng:
- Câu 8 : Có mấy cách làm biến đổi nhiệt năng của vật ? Trình bày các cách làm biến đổi nhiệt năng đó ?
- Câu 9 : Vì sao các bồn chứa xăng dầu thường được sơn màu nhũ trắng sáng mà không sơn các màu khác ?
- Câu 10 : Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng \(0,5\,\,kg\) chứa \(1\,\,lit\) nước ở \({20^0}C\). Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi ấm nước, biết nhiệt dung riêng của nước là \(4200\,\,J/kg.K\), nhiệt dung riêng của nhôm là \(880\,\,J/kg.K\) (bỏ qua nhiệt lượng tỏa ra môi trường).
A \(35200\,\,J\)
B \(352000\,\,J\)
C \(336000\,\,J\)
D \(371200\,\,J\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng